ngày 13 tháng 5 năm 2025
- 13:1813:18, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mệnh đề - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (sử | sửa đổi) [16.622 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn đi sâu vào các loại '''Mệnh đề trạng ngữ''' trong tiếng Anh, bắt đầu với loại mệnh đề phổ biến nhất: '''Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (Adverbial Clauses of Time)'''. Mệnh đề này cung cấp thông tin về '''thời điểm''' hoặc '''khoảng thời gian''' mà hành động trong mệnh đề c…”)
- 13:1413:14, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mệnh đề - Mệnh đề trạng ngữ (sử | sửa đổi) [8.528 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn đi sâu vào các loại '''Mệnh đề trạng ngữ''' trong tiếng Anh, bắt đầu với loại mệnh đề dùng để diễn tả sự đối lập, tương phản: '''Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản (Adverbial Clauses of Contrast / Concession)'''. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản bắt đầu bằng c…”)
- 13:1113:11, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mệnh đề - Mệnh đề danh ngữ (sử | sửa đổi) [15.353 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục khám phá thế giới của '''Mệnh đề (Clauses)''' với loại mệnh đề phụ thứ hai: '''Mệnh đề danh ngữ (Noun Clauses)'''. Khác với mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ, mệnh đề danh ngữ đóng vai trò '''như một danh từ''' trong câu, nghĩa là nó có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, ho…”)
- 13:1013:10, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mệnh đề - Mệnh đề quan hệ (sử | sửa đổi) [15.188 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bước vào thế giới của '''Mệnh đề (Clauses)''' trong tiếng Anh, bắt đầu với loại mệnh đề phổ biến và rất quan trọng: '''Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses)'''. Mệnh đề quan hệ là một loại mệnh đề phụ (dependent clause) dùng để '''bổ nghĩa cho một danh từ hoặc đại từ''' (được gọi là tiền ngữ - antecedent) đứng trước nó. == M…”)
- 13:0913:09, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Động từ khuyết thiếu - Nâng cao (Đi với have + V3/ed) (sử | sửa đổi) [14.238 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá thêm một tầng ngữ nghĩa của '''Động từ Khuyết thiếu (Modal Verbs)''' khi chúng kết hợp với cấu trúc '''have + Quá khứ phân từ (V3/ed)'''. Cấu trúc này được dùng để diễn tả suy đoán, trách móc, hoặc sự không cần thiết liên quan đến các sự việc '''trong quá khứ'''. ==…”)
- 13:0813:08, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Động từ khuyết thiếu - Cơ bản (sử | sửa đổi) [17.202 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “$ONTHITHPT.COM$ cùng bạn khám phá một nhóm động từ đặc biệt trong tiếng Anh: '''Động từ Khuyết thiếu (Modal Verbs)'''. Khác với động từ thường diễn tả hành động, động từ khuyết thiếu bổ sung ý nghĩa về '''khả năng, sự cho phép, sự bắt buộc, lời khuyên, sự chắc chắn, hoặc dự đoán''' cho động từ chính. == Động từ Khuyết thiếu (Cơ bản): Bổ Sung…”)
- 13:0713:07, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Tổng quan 12 thì (sử | sửa đổi) [15.820 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn nhìn lại toàn bộ hành trình chinh phục '''12 Thì cơ bản (Basic Tenses)''' trong tiếng Anh. Từ '''Hiện tại đơn''' đến '''Tương lai hoàn thành tiếp diễn''', mỗi thì đều có cấu trúc và cách dùng riêng để diễn tả thời gian và khía cạnh kh…”)
- 13:0613:06, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Phân biệt Tương lai hoàn thành và Tương lai hoàn thành tiếp diễn (sử | sửa đổi) [12.644 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn hoàn thành việc phân biệt các thì với cặp cuối cùng: '''Thì Tương lai hoàn thành (Future Perfect)''' và '''Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)'''. Cả hai đều dùng mốc thời gian trong tương lai làm điểm tham chiếu,…”)
- 13:0513:05, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Phân biệt Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành (sử | sửa đổi) [18.603 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn phân biệt hai thì tương lai có cấu trúc tương đối phức tạp: '''Thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)''' và '''Thì Tương lai hoàn thành (Future Perfect)'''. Cả hai đều dùng để nói về tương lai với mốc thời gian xác định, nhưng khác nhau ở…”)
- 13:0313:03, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Phân biệt Tương lai đơn, Be going to và Hiện tại tiếp diễn (tương lai) (sử | sửa đổi) [17.770 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn "giải mã" sự phức tạp khi diễn tả tương lai trong tiếng Anh. Chúng ta có ba cách phổ biến nhất: dùng '''Thì Tương lai đơn (will)''', cấu trúc '''be going to''', và '''Thì Hiện tại tiếp diễn''' (khi diễn tả tương lai). Mỗi cách dùng mang một sắc thái…”)
- 13:0213:02, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Phân biệt Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (sử | sửa đổi) [13.527 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn đi sâu vào việc phân biệt hai thì hoàn thành trong quá khứ: '''Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)''' và '''Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)'''. Cả hai thì đều diễn tả hành động xảy ra trước một mốc khác trong…”)
- 13:0113:01, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Phân biệt Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn (sử | sửa đổi) [17.713 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn làm rõ sự khác biệt giữa hai thì trong quá khứ: '''Thì Quá khứ đơn (Past Simple)''' và '''Thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)'''. Cả hai đều nói về quá khứ, nhưng Quá khứ đơn tập trung vào '''điểm kết thúc''' của hành động, còn Quá khứ tiếp d…”)
- 12:5812:58, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Phân biệt Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành (sử | sửa đổi) [16.896 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn "giải mã" cặp thì hay gây nhầm lẫn nhất: '''Thì Quá khứ đơn (Past Simple)''' và '''Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)'''. Cả hai thì đều nói về hành động đã xảy ra trong quá khứ, nhưng lại khác nhau ở điểm mấu chốt là sự liên hệ với hi…”)
- 12:5812:58, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Phân biệt Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn (sử | sửa đổi) [16.972 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn đi sâu vào việc phân biệt hai thì cơ bản và thường gây nhầm lẫn ở trình độ mới bắt đầu: '''Thì Hiện tại đơn (Present Simple)''' và '''Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)'''. Việc nắm rõ sự khác biệt giữa hai thì này là nền tảng qu…”)
- 12:5312:53, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Tương lai hoàn thành tiếp diễn (sử | sửa đổi) [17.726 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn chinh phục thì cuối cùng trong danh sách các thì cơ bản trong tiếng Anh: '''Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense)'''. Thì này là sự kết hợp của thì '''Tương lai hoàn thành''' (hoàn thành trước mốc Tlai) và '''Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Tương lai tiếp diễn|Tương lai tiếp…”)
- 12:5212:52, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Tương lai hoàn thành (sử | sửa đổi) [15.479 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá một thì tương lai phức tạp hơn: '''Thì Tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)'''. Thì này giúp chúng ta nói về một hành động '''sẽ xảy ra và kết thúc''' trước một mốc thời gian cụ thể hoặc một hành động khác nào đó trong tương lai. Thì Tương lai hoàn thành dùng để diễn tả: * Hành động sẽ hoàn thành trước một thời đi…”)
- 12:5212:52, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Tương lai tiếp diễn (sử | sửa đổi) [15.586 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá một thì tương lai khác: '''Thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense)'''. Thì này cho phép chúng ta hình dung một hành động '''đã bắt đầu trước, sẽ tiếp diễn tại, và có thể kết thúc sau''' một thời điểm cụ thể trong tương lai. Thì Tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả: * Hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm…”)
- 12:5112:51, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Tương lai đơn (sử | sửa đổi) [15.276 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá nhóm các '''Thì Động từ (Tenses)''' diễn tả tương lai, bắt đầu với thì cơ bản và quen thuộc nhất: '''Thì Tương lai đơn (Future Simple Tense)'''. Thì này dùng để nói về những dự định, quyết định '''nhất thời''' tại thời điểm nói, hoặc những dự đoán '''không có căn cứ''' rõ ràng. Thì Tương lai đơn có hai cấu trúc chính: '''…”)
- 12:5012:50, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (sử | sửa đổi) [18.303 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá thì cuối cùng trong nhóm các thì hoàn thành ở quá khứ: '''Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense)'''. Thì này dùng để nói về hành động '''bắt đầu trong quá khứ''' và '''kéo dài liên tục cho đến''' một hành động hoặc một thời điểm khác trong quá khứ. Nó nhấn mạnh vào '''quá trình''' diễn ra của hành độn…”)
- 12:5012:50, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Quá khứ hoàn thành (sử | sửa đổi) [16.656 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục hành trình với các '''Thì Động từ (Tenses)''' phức tạp hơn: '''Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)'''. Thì này dùng để diễn tả một hành động xảy ra và '''hoàn thành TRƯỚC''' một hành động khác hoặc một thời điểm cụ thể nào đó trong quá khứ. Thì Quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả: * Hành động xảy ra và hoàn th…”)
- 12:4912:49, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (sử | sửa đổi) [15.360 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu một thì nâng cao hơn một chút: '''Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense)'''. Thì này kết hợp ý nghĩa của '''Hiện tại hoàn thành''' (kết nối quá khứ với hiện tại) và '''Hiện tại tiếp diễn''' (nhấn mạ…”)
- 12:4812:48, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Hiện tại hoàn thành (sử | sửa đổi) [16.132 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về một trong những thì "thử thách" nhất với người học tiếng Anh: '''Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense)'''. Thì này bridge khoảng cách giữa quá khứ và hiện tại, tập trung vào '''kết quả ở hiện tại''' hoặc '''kinh nghiệm''' từ quá khứ. Thì Hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả: * Hành động xảy ra tại một thời…”)
- 12:4712:47, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Quá khứ tiếp diễn (sử | sửa đổi) [14.240 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá thêm một thì trong quá khứ: '''Thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)'''. Nếu '''Thì Quá khứ đơn''' tập trung vào điểm bắt đầu và kết thúc của hành động, thì Quá khứ tiếp diễn nhấn mạnh vào '''quá trình''' của hành động tại một thời điểm nhất định trong quá khứ. Thì Quá…”)
- 12:4612:46, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Quá khứ đơn (sử | sửa đổi) [14.075 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bước vào "cỗ máy thời gian" ngữ pháp: '''Thì Quá khứ đơn (Past Simple Tense)'''. Đây là thì cơ bản nhất để nói về những gì đã xảy ra, đã kết thúc ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Thì Quá khứ đơn dùng để diễn tả: * Hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. * Chuỗi các hành động…”)
- 12:4612:46, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Hiện tại tiếp diễn (sử | sửa đổi) [15.800 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục khám phá các '''Thì Động từ (Tenses)''' trong tiếng Anh. Nếu '''Thì Hiện tại đơn''' nói về những điều chung chung và lặp lại, thì '''Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)''' tập trung vào những hành động đang diễn ra hoặc có tính tạm thời. Thì Hiện tại tiếp diễn dùng để…”)
- 12:4412:44, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì - Hiện tại đơn (sử | sửa đổi) [13.467 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bắt đầu khám phá nhóm kiến thức quan trọng về '''Thì Động từ (Tenses)''' trong tiếng Anh. Thì đầu tiên và là nền tảng cho nhiều thì khác chính là '''Thì Hiện tại đơn (Present Simple Tense)'''. Thì Hiện tại đơn dùng để diễn tả: * Sự thật hiển nhiên, chân lý. * Thói quen, hành động lặp đi lặp lại hàng ngày. * Lịch trình, thời gian…”)
- 12:4312:43, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ vựng - Tiền tố và Hậu tố (sử | sửa đổi) [10.688 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá một bí quyết để mở rộng và hiểu sâu hơn về Từ vựng tiếng Anh: '''Tiền tố (Prefixes) và Hậu tố (Suffixes)'''. Đây là những "mảnh ghép" được thêm vào trước hoặc sau từ gốc (root word) để tạo ra từ mới hoặc thay đổi loại từ, ý nghĩa của từ gốc. == Tiền tố và Hậu tố: "Mảnh Ghép" Mở Rộng Từ Vựng == * '''Từ gốc…”)
- 12:4212:42, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Cấu trúc - So và Such (sử | sửa đổi) [10.245 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá hai cấu trúc ngữ pháp dùng để '''nhấn mạnh mức độ''' hoặc diễn tả '''kết quả''' của một hành động/sự việc: '''So''' và '''Such'''. Hai cấu trúc này nhìn có vẻ giống nhau nhưng lại có cách dùng khác biệt. == So và Such: Nhấn Mạnh Mức Độ, Diễn Tả Kết Quả == Cả '''So''' và '''Such''' đều có nghĩa là "quá", "rất", "như vậy"…”)
- 12:4112:41, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Phân từ (sử | sửa đổi) [13.579 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá một khái niệm thú vị trong ngữ pháp: '''Phân từ (Participles)'''. Phân từ là những hình thái đặc biệt của động từ, nhưng thường được dùng với chức năng như tính từ, hoặc là một phần quan trọng trong việc hình thành các thì và thể bị động. Phân từ (Participle) là một '''hình thái của động từ''' (-ing hoặc -ed/-en) có thể…”)
- 12:3912:39, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Cấu trúc - Enough và Too (sử | sửa đổi) [10.833 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá hai cấu trúc ngữ pháp đơn giản nhưng rất hữu ích để nói về '''mức độ''': '''Enough''' và '''Too'''. == Enough và Too: Diễn Tả Mức Độ "Đủ" và "Quá" == Cả '''Enough''' và '''Too''' đều được dùng để diễn tả mức độ, nhưng với ý nghĩa và cấu trúc khác nhau: * '''Enough:''' (đủ) - Diễn tả mức độ '''đáp ứng yêu cầu''' ho…”)
- 12:3812:38, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ chỉ số lượng (sử | sửa đổi) [15.096 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Từ chỉ số lượng (Quantifiers)'''. Nếu bạn đã nắm vững về '''Danh từ''' (đếm được, không đếm được) và '''Mạo từ A/An''', '''The''', thì việc sử dụng từ chỉ số lượng sẽ giúp bạn nói ho…”)
- 12:3712:37, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mạo từ - The (sử | sửa đổi) [13.937 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn làm quen với một "tiểu từ" quyền lực khác trong ngữ pháp tiếng Anh: '''Mạo từ xác định (Definite Article)''' - '''the'''. Không giống "a/an" chỉ sự không xác định, "the" dùng khi bạn muốn nói về một người, vật, địa điểm... đã '''xác định cụ thể''' hoặc là '''duy nhất'''. == Mạo từ The: Khi Danh Từ Đã Xác Định == Mạo từ xác định '…”)
- 12:3612:36, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mạo từ - A và An (sử | sửa đổi) [10.181 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục khám phá các yếu tố nhỏ nhưng có "võ" trong ngữ pháp tiếng Anh. Sau khi tìm hiểu cách kết nối câu bằng '''Liên từ''', bài viết này sẽ giới thiệu về hai '''Mạo từ bất định (Indefinite Articles)''' rất phổ biến: '''a''' và '''an'''. == Mạo từ A và An: Khi Danh Từ Chưa Xác Định == Mạo t…”)
- 12:3412:34, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Liên từ (sử | sửa đổi) [14.565 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Liên từ (Conjunctions)''' - những "từ nối" quyền năng giúp kết nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu, tạo nên những ý tưởng phức tạp hơn. Liên từ (Conjunction) là từ dùng để '''nối các từ, cụm từ (phrases), mệnh đề (clauses) hoặc câu (sentences)''' lại với nhau. == Liên từ (Conjunctions): Kết Nối Các Ý Tưởng == Hi…”)
- 12:3212:32, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Giới từ (sử | sửa đổi) [21.419 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Giới từ (Prepositions)''' - những "chiếc cầu nhỏ" trong câu tiếng Anh, giúp các từ và cụm từ kết nối với nhau, chỉ rõ mối quan hệ về thời gian, nơi chốn, phương hướng,... Giới từ (Preposition) là từ thường đứng '''trước một danh từ hoặc đại từ''' (được gọi là tân ngữ của giới từ - object of the preposition) để…”)
- 12:2312:23, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Động từ (sử | sửa đổi) [13.130 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá "trái tim" của câu tiếng Anh - '''Động từ (Verbs)'''. Động từ là loại từ thiết yếu, diễn tả hành động, trạng thái hoặc sự tồn tại của chủ ngữ. == Động từ (Verbs): "Linh Hồn" Của Câu == Động từ (Verb) là từ dùng để '''diễn tả hành động, hoạt động, trạng thái hoặc quá trình''' của chủ ngữ trong câu. Động từ là…”)
- 12:2112:21, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Trạng từ (sử | sửa đổi) [12.030 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục làm đầy "bộ sưu tập" từ loại tiếng Anh. Sau khi đã biết cách đặt tên (danh từ), thay thế (đại từ), và mô tả (tính từ), giờ là lúc chúng ta học cách '''thêm chi tiết về hành động, tính chất, hay mức độ''' bằng '''Trạng từ (Adverbs)'''. == Trạng từ (Adverbs): Thêm Chi Tiết Đắt Giá == Trạng từ (Adverb) là từ dùng để '''b…”)
- 12:1812:18, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Tính từ (sử | sửa đổi) [9.042 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá thêm một loại từ quan trọng: '''Tính từ (Adjectives)'''. Nếu '''Danh từ''' là tên gọi, '''Đại từ''' là từ thay thế, thì tính từ chính là những "màu sắc" để mô tả, giúp danh từ được cụ thể và sinh động hơn. == Tính từ (Adjectives): Thêm Mà…”)
- 12:1612:16, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Đại từ (sử | sửa đổi) [13.270 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục hành trình "giải mã" ngữ pháp tiếng Anh. Sau khi tìm hiểu về '''Danh từ''' và '''Cụm danh từ''', bài viết này sẽ giới thiệu về '''Đại từ (Pronouns)''', những từ nhỏ gọn nhưng vô cùng hữu ích để thay thế danh từ, giúp câu văn của bạn m…”)
- 12:1012:10, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Cụm danh từ (sử | sửa đổi) [9.868 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục hành trình "giải mã" ngữ pháp tiếng Anh. Nếu bạn đã cùng mình tìm hiểu về '''Danh từ''' - những "tên gọi" cơ bản, thì bài viết này chúng ta sẽ khám phá về '''Cụm danh từ''' - những "bộ mở rộng" giúp danh từ của bạn thêm phong phú và chi tiết. == Cụm danh từ (Noun Phrases): Hơn…”)
- 12:0112:01, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Từ loại - Danh từ (sử | sửa đổi) [11.704 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn "giải mã" ngữ pháp tiếng Anh, bắt đầu với những viên gạch đầu tiên cực kỳ quan trọng: ''Danh từ''. == Danh từ (Nouns): Hiểu Rõ Để Dùng Đúng == Trong câu tiếng Anh, danh từ đóng vai trò như "nhân vật chính" hay "đối tượng được nhắc đến". Hiểu rõ về danh từ giúp bạn đặt tên cho mọi thứ xung quanh và tạo nên những câu có nghĩa.…”)
- 11:4711:47, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao (A1-C2) (sử | sửa đổi) [9.918 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “Chào bạn, Bắt đầu hành trình chinh phục ngữ pháp tiếng Anh cùng ONTHITHPT.COM thôi nào! Ngữ pháp có thể hơi thử thách lúc đầu, nhưng khi nắm vững, nó sẽ là chìa khóa giúp bạn giao tiếp tự tin và hiểu sâu sắc hơn về tiếng Anh. Loạt bài hướng dẫn này sẽ đưa bạn đi từ những khái niệm cơ bản nhất đến những điểm ngữ pháp "khó nhằn" để bạn tự t…”)
ngày 4 tháng 4 năm 2025
- 11:1911:19, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi GDKT & PL lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.108 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL GDKT & PL 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL GDCD 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-align:center;">…”)
- 11:1811:18, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi Địa lý lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.220 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL Địa lý 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL Địa lý 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-ali…”)
- 11:1811:18, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi Lịch sử lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.103 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL Lịch sử 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL Lịch sử 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-…”)
- 11:1811:18, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi Sinh học lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.127 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL Sinh học 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL Sinh học 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-ali…”)
- 11:1711:17, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi Hóa học lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.068 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL Hóa học 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL Hóa học 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-ali…”)
- 11:1711:17, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi Vật lý lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.068 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL Vật lý 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL Vật lý 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-align:…”)
- 11:1711:17, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi tiếng Anh lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.135 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL Tiếng Anh 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL Tiếng Anh 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-…”)
- 11:1711:17, ngày 4 tháng 4 năm 2025 Đề thi Ngữ văn lớp 10 (sử | sửa đổi) [3.121 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<div class="box"> <h3 style="text-align:center;">Đề thi KSCL Ngữ văn 10</h3> <div class="card"> <DynamicPageList> category = Đề thi KSCL Ngữ văn 10 count = 10 order = ascending mode = gallery galleryshowfilesize=false galleryshowfilename=yes </DynamicPageList> <div class="button">Xem thêm</div> </div> </div> <div class="box"> <h3 style="text-ali…”)