ngày 13 tháng 5 năm 2025
- 19:1519:15, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Hoa Quả và Rau Củ (sử | sửa đổi) [14.582 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn "thêm vitamin" từ vựng tiếng Anh với chủ đề '''Hoa quả và Rau củ (Fruits & Vegetables)'''. Đây là những nhóm thực phẩm không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn có rất nhiều từ vựng thú vị để học. Nắm vững từ vựng về hoa quả và rau củ giúp bạn: * Nói về các loại thực phẩm lành mạnh. * Đi chợ hoặc siêu thị mua sắm. * Hiểu các c…”)
- 19:1419:14, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Đồ Ăn Thức Uống (Cơ bản) (sử | sửa đổi) [12.972 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn "nạp năng lượng" từ vựng tiếng Anh với chủ đề '''Đồ Ăn Thức Uống (Food & Drinks)''' ở mức độ cơ bản. Đây là những từ vựng bạn chắc chắn sẽ dùng hàng ngày khi nói về những gì bạn ăn và uống. Nắm vững từ vựng chủ đề đồ ăn thức uống giúp bạn: * Nói về các món ăn yêu thích của bản thân. * Mua sắm thực phẩm. * G…”)
- 19:1319:13, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Sở thích (sử | sửa đổi) [13.985 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh. Sau khi đã biết cách nói về những việc làm mỗi ngày (Daily Routines), giờ là lúc khám phá từ vựng về '''Sở thích và Quan tâm (Hobbies & Interests)''' - những hoạt động mang lại niềm vui và giúp bạn thư giãn. Nói về sở thích là một cách tuyệt vời để bắt đầu cuộc trò chuyện và tìm điểm chung với ngư…”)
- 19:1219:12, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Thói quen hàng ngày (sử | sửa đổi) [14.678 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá từ vựng tiếng Anh liên quan đến '''Thói quen hàng ngày (Daily Routines)'''. Đây là những hoạt động quen thuộc diễn ra từ sáng sớm đến tối muộn, và việc nắm vững các từ vựng này giúp bạn dễ dàng nói về cuộc sống của mình. Nói về thói quen hàng ngày là một phần quan trọng của giao tiếp cơ bản. Nắm vững từ vựng về chủ…”)
- 19:1019:10, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Cảm xúc (sử | sửa đổi) [17.689 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM đồng hành cùng bạn mở rộng vốn từ vựng. Sau khi đã nói về vẻ ngoài (Appearance) và tính cách (Personality), bài viết này sẽ giúp bạn diễn tả những trạng thái nội tâm thay đổi thường xuyên: '''Cảm xúc (Feelings & Emotions)'''. Miêu tả cảm xúc là một phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững từ vựng này giúp bạn: * Bày tỏ cảm xúc c…”)
- 19:0919:09, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Tính cách (sử | sửa đổi) [17.228 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục hành trình mở rộng vốn từ vựng. Sau khi đã miêu tả được vẻ ngoài (Appearance), giờ là lúc chúng ta học cách diễn tả thế giới nội tâm bằng từ vựng về '''Tính cách (Personality)'''. Từ vựng tính cách rất phong phú và việc sử dụng chúng chính xác giúp bạn: * Miêu tả bản thân và người khác một cách sâu sắc hơn. * Hiểu…”)
- 19:0819:08, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Ngoại hình (sử | sửa đổi) [19.988 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề. Bài này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến '''Ngoại hình (Appearance)''' - những từ dùng để miêu tả vẻ bên ngoài của một người, từ vóc dáng, chiều cao, cân nặng đến mái tóc, khuôn mặt và đôi mắt. Nắm vững từ vựng chủ đề ngoại hình giúp bạn dễ dàng miêu tả b…”)
- 19:0619:06, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo Chủ đề: Gia đình (sử | sửa đổi) [21.667 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bắt đầu khám phá thế giới từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bài đầu tiên, chúng ta sẽ cùng làm quen với những từ vựng liên quan đến '''Gia đình (Family)''' - những người thân yêu và gần gũi nhất với chúng ta. Việc nắm vững từ vựng về gia đình giúp bạn dễ dàng giới thiệu bản thân và những người xung quanh, cũng như trò chuyện v…”)
- 18:5218:52, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề (sử | sửa đổi) [11.814 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM xin chào bạn đến với loạt bài đặc biệt: '''Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề!''' Từ vựng là "nguyên liệu" chính để xây dựng kỹ năng giao tiếp và hiểu tiếng Anh. Thay vì học từng từ đơn lẻ một cách rời rạc, việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn kết nối các từ có liên quan, ghi nhớ lâu hơn và dễ dàng áp dụng vào các tình…”)
- 18:4218:42, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Cách dùng Bring, Take, Fetch (sử | sửa đổi) [7.985 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu cách phân biệt và sử dụng chính xác ba động từ thường gây nhầm lẫn: '''Bring, Take, và Fetch'''. Cả ba động từ này đều liên quan đến việc di chuyển một người hoặc vật từ nơi này đến nơi khác, nhưng khác nhau ở '''hướng di chuyển so với người nói'''. == Bring, Take, Fetch: Di Chuyển Với Hướng Khác Nhau == Sự khác biệt cốt…”)
- 18:4118:41, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Cách dùng Make, Do (sử | sửa đổi) [9.227 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu cách phân biệt và sử dụng chính xác hai động từ rất cơ bản nhưng cực kỳ phổ biến và dễ nhầm lẫn: '''Make và Do'''. Cả hai đều dịch nôm na là "làm", nhưng được dùng trong các ngữ cảnh và kết hợp từ khác nhau. == Make và Do: Cùng "Làm", Khác Cách Dùng == Sự khác biệt chính giữa Make và Do nằm ở '''ý nghĩa và ngữ cảnh''' m…”)
- 18:3818:38, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Động từ nguyên mẫu (Infinitives) (sử | sửa đổi) [12.602 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Động từ nguyên mẫu (Infinitives)'''. Sau khi khám phá '''Danh động từ''' (V-ing hoạt động như danh từ), bài viết này sẽ giới thiệu về một dạng cơ bản khác của động từ: dạng nguyên mẫu, bao gồm cả nguyên mẫu có "To" (To-infinitive) và nguyên mẫu không "To" (Bare…”)
- 18:3418:34, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Động từ đi kèm (Gerunds và Infinitives) (sử | sửa đổi) [14.274 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Động từ đi kèm (Gerunds và Infinitives)'''. Khi một động từ theo sau một động từ khác, động từ thứ hai này thường ở dạng '''Danh động từ (Gerund - V-ing)''' hoặc '''Động từ nguyên mẫu có "To" (To-infinitive)'''. Việc lựa chọn dạng nào phụ thuộc vào '''động từ đứng trước'''. Bài viết này sẽ tổng hợp và phân loại c…”)
- 18:3318:33, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Câu chẻ (Cleft Sentences) (sử | sửa đổi) [10.205 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá '''Câu chẻ (Cleft Sentences)''' - một cấu trúc ngữ pháp nâng cao, dùng để '''nhấn mạnh''' một thành phần cụ thể của câu (như chủ ngữ, tân ngữ, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn...). Bằng cách "chẻ" câu gốc thành hai phần, chúng ta hướng sự chú ý của người đọc/nghe vào thành phần mà chúng ta muốn làm nổi bật…”)
- 18:2618:26, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Câu hỏi đuôi (Tag Questions) (sử | sửa đổi) [11.535 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Câu hỏi đuôi (Tag Questions)''' - một cấu trúc ngữ pháp rất phổ biến, đặc biệt trong văn nói. Câu hỏi đuôi là một câu hỏi nhỏ được thêm vào cuối một câu trần thuật, dùng để hỏi người nghe xem họ có đồng ý với điều mình vừa nói hay không, hoặc để xác nhận lại thông tin. == Câu hỏi đuôi (Tag Questions): Xác Nh…”)
- 18:2518:25, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Câu cảm thán (sử | sửa đổi) [8.210 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá '''Câu cảm thán (Exclamatory Sentences)''' trong tiếng Anh. Đây là loại câu được dùng để bộc lộ cảm xúc mạnh như sự ngạc nhiên, vui mừng, tức giận, buồn bã, ngưỡng mộ,... Câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu chấm than (!). Có nhiều cách để thành lập câu cảm thán, nhưng hai cấu trúc phổ biến nhất thường bắt đầu bằng…”)
- 18:2318:23, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Câu giả định (Subjunctive) (sử | sửa đổi) [9.284 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá '''Câu giả định (Subjunctive)''' trong tiếng Anh. Đây là một thức của động từ (Mood) dùng để diễn tả những điều '''không chắc chắn, không xảy ra trong thực tế ở hiện tại''', thể hiện mong muốn, yêu cầu, mệnh lệnh, sự cần thiết hoặc tình huống giả định. Cấu trúc của câu giả định khác với thì (Tense) và thường dùng…”)
- 18:2218:22, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Sở hữu cách ('s) (sử | sửa đổi) [11.708 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Sở hữu cách ('s)''' - một cấu trúc ngữ pháp cơ bản nhưng cần thiết để thể hiện mối quan hệ sở hữu hoặc sự liên kết giữa các danh từ. == Sở hữu cách ('s): Thuộc Về Ai/Cái Gì == Sở hữu cách ('s) được dùng chủ yếu với '''danh từ chỉ người hoặc động vật''' để diễn tả: 1. Sự '''sở hữu''' (ai đó sở hữ…”)
- 18:2118:21, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - As if và As though (sử | sửa đổi) [11.727 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá một cấu trúc ngữ pháp thú vị dùng để diễn tả sự '''giả định, so sánh không có thật''' hoặc '''sự xuất hiện''' của một trạng thái/sự việc: '''As if và As though'''. Hai cụm từ này có ý nghĩa và cách dùng tương tự nhau, thường đứng trước mệnh đề. == As if / As though: Cứ Như Thể... == As if và As though có nghĩa là '''"như th…”)
- 18:2018:20, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Danh động từ, động từ nguyên mẫu trong câu gián tiếp (Reported Speech with Gerunds and Infinitives) (sử | sửa đổi) [10.479 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu cách sử dụng '''Danh động từ (Gerunds)''' và '''Động từ nguyên mẫu (Infinitives)''' trong '''câu gián tiếp'''. Như đã khám phá ở bài '''Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Các động từ giới thiệu câu gián tiếp đặc biệt|Các động từ giới thiệu câu gi…”)
- 18:1818:18, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu bị động - Động từ có hai tân ngữ trong câu bị động (sử | sửa đổi) [11.319 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục khám phá những trường hợp '''Câu bị động''' đặc biệt, tập trung vào '''Câu bị động với động từ có hai tân ngữ'''. Một số động từ trong tiếng Anh có thể đi kèm với hai tân ngữ: một tân ngữ gián tiếp (Indirect Object - IO) và một tân ngữ trực tiếp (Direc…”)
- 18:1718:17, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu bị động - Câu bị động đặc biệt (sử | sửa đổi) [15.380 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá những trường hợp '''Câu bị động đặc biệt''' ít gặp nhưng quan trọng trong tiếng Anh. Sau khi đã nắm vững cấu trúc bị động cơ bản với '''các thì''' và '''động từ khuyết thiếu''', bài viết này sẽ giới thi…”)
- 18:1518:15, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu bị động - Với động từ khuyết thiếu (sử | sửa đổi) [10.690 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''Câu bị động (Passive Voice) với động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)''' như can, could, may, might, must, should, will, would,... Tiếp nối bài '''Câu bị động với 12 thì''', bài viết này sẽ trình bày cấu trúc bị động khi động từ chính đi kèm với một động từ khuyết thiếu. Việ…”)
- 18:1418:14, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu bị động - Với 12 thì (sử | sửa đổi) [12.127 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu chi tiết về '''Câu bị động (Passive Voice) với 12 thì''' trong tiếng Anh. Tiếp nối bài '''Tổng quan về Câu bị động''', bài viết này sẽ trình bày cách chia động từ "to be" trong cấu trúc bị động ứng với từng thì, từ cơ bản đến phức tạp. Nắm vững cách chia…”)
- 18:1318:13, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu bị động - Tổng quan và Cấu trúc chung (sử | sửa đổi) [9.605 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bắt đầu khám phá nhóm chủ đề '''Câu Bị động (Passive Voice)'''. Khác với câu chủ động (Active Voice) tập trung vào người/vật thực hiện hành động, câu bị động nhấn mạnh vào '''người/vật chịu tác động của hành động'''. == Câu Bị động (Passive Voice): Hành Động và Đối Tượng Chịu Tác Động == Câu bị động được dùng khi: 1.…”)
- 18:1118:11, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Chủ đề khác - Danh động từ (Gerunds) (sử | sửa đổi) [10.530 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu cách sử dụng '''Danh động từ (Gerunds)''' và '''Động từ nguyên mẫu (Infinitives)''' trong '''câu gián tiếp'''. Như đã khám phá ở bài '''Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Các động từ giới thiệu câu gián tiếp đặc biệt|Các động từ giới thiệu câu gi…”)
- 18:0818:08, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Câu điều kiện trong câu gián tiếp (sử | sửa đổi) [10.899 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu cách chuyển '''Câu điều kiện (Conditional Sentences)''' từ trực tiếp sang '''câu gián tiếp'''. Việc chuyển đổi này cần kết hợp kiến thức về cả '''câu điều kiện''' và '''N…”)
- 18:0718:07, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Các động từ giới thiệu câu gián tiếp đặc biệt (sử | sửa đổi) [11.006 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá các trường hợp đặc biệt của '''Câu gián tiếp''' thông qua bài viết về '''Các động từ giới thiệu câu gián tiếp đặc biệt'''. Thay vì luôn dùng mệnh đề "that" sau "say/tell" hay "to + V nguyên mẫu" sau "ask/tell/advise...", một số động từ tường thuật khác…”)
- 18:0718:07, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong câu gián tiếp (sử | sửa đổi) [11.105 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu cách chuyển '''Câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên (Commands, Requests, Advice)''' từ trực tiếp sang '''câu gián tiếp'''. Khác với việc lùi thì trong '''Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Các thay đổi khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp|câu trần thu…”)
- 18:0518:05, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Câu hỏi trong câu gián tiếp (sử | sửa đổi) [10.252 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu chi tiết cách chuyển '''Câu hỏi (Questions)''' từ trực tiếp sang '''câu gián tiếp'''. Sau khi nắm được '''các thay đổi chung''' (lùi thì, đổi đại từ, trạng t…”)
- 18:0418:04, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Các thay đổi khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp (sử | sửa đổi) [14.118 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn đi sâu vào các quy tắc chuyển đổi khi sử dụng '''Câu gián tiếp (Reported Speech)'''. Bên cạnh cấu trúc riêng cho từng loại câu (trần thuật, hỏi, mệnh lệnh), bạn cần lưu ý các thay đổi chung về '''thì của động từ, đại từ và trạng từ''' để câu gián tiếp ch…”)
- 18:0318:03, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu gián tiếp - Tổng quan và Các loại câu gián tiếp (sử | sửa đổi) [11.587 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bắt đầu khám phá nhóm chủ đề '''Câu Gián tiếp (Reported Speech)'''. Khác với các loại từ hay cấu trúc câu đơn, câu gián tiếp là cách mà chúng ta '''thuật lại lời nói''' của ai đó mà không dùng chính xác những từ họ đã nói ban đầu. == Câu Gián tiếp (Reported Speech): Thuật Lại Lời Nói == Câu gián tiếp (Reported Speech) được dùng khi bạn…”)
- 13:3913:39, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - So sánh - Các trường hợp so sánh đặc biệt (sử | sửa đổi) [11.761 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn hoàn thành nhóm chủ đề '''So sánh''' bằng cách khám phá '''Các trường hợp so sánh đặc biệt'''. Bên cạnh các cấu trúc '''so sánh bằng''', '''so sánh hơn''', '''so sánh hơn nhất''' và '''Ngữ ngữ pháp Tiến…”)
- 13:3913:39, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ Pháp Tiếng Anh - So sánh - So sánh kép (Comparative and Comparative) (sử | sửa đổi) [8.794 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về '''So sánh kép (Double Comparative)''' - cấu trúc dùng để diễn tả rằng càng có nhiều một đặc điểm này, thì càng có nhiều (hoặc ít) một đặc điểm khác. Nó thể hiện mối quan hệ '''tỷ lệ thuận''' giữa hai sự thay đổi. == So sánh kép (Double Comparative): Càng... Càng... == So sánh kép được dùng để diễn tả rằng khi một đ…”)
- 13:3813:38, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - So sánh - So sánh gấp nhiều lần (sử | sửa đổi) [12.124 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá một cấu trúc so sánh thú vị và rất thường gặp: '''So sánh gấp nhiều lần'''. Cấu trúc này giúp bạn diễn tả rõ ràng sự khác biệt về mặt '''số lượng, kích thước, tốc độ, giá cả'''... giữa hai đối tượng bằng cách sử dụng các từ chỉ số lần. == So sánh gấp nhiều lần: Hơn Bao Nhiêu Lần == So sánh gấp nhiều lần đư…”)
- 13:3713:37, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - So sánh - So sánh hơn nhất (sử | sửa đổi) [10.591 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn hoàn thành bộ ba cấu trúc so sánh cơ bản với bài viết về '''So sánh hơn nhất (Superlative)'''. Nếu '''so sánh bằng''' là ngang hàng và '''so sánh hơn''' là hơn kém giữa hai, thì so sánh hơn nhất dùng để chỉ một đối tượng '''có mức độ cao nhất''' trong…”)
- 13:3713:37, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - So sánh - So sánh hơn (sử | sửa đổi) [10.091 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp nối hành trình "giải mã" ngữ pháp tiếng Anh với chủ đề '''So sánh hơn (Comparative)'''. Sau khi tìm hiểu về '''so sánh bằng''' (ngang nhau), bạn sẽ học cách diễn tả rằng một đối tượng '''hơn''' đối tượng còn lại về một đặc điểm nào đó. == So sánh hơn (Comparative): Hơn Kém Nhau == So…”)
- 13:3613:36, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - So sánh - So sánh bằng (sử | sửa đổi) [8.046 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bước vào nhóm chủ đề '''So sánh (Comparison)'''. Bài viết đầu tiên trong nhóm này sẽ giới thiệu về '''So sánh bằng (Comparison of Equality)''' - cách đơn giản nhất để so sánh hai đối tượng có đặc điểm tương đương nhau. == So sánh bằng (Comparison of Equality): Ngang Bằng Nhau == So sánh bằng được dùng để diễn tả rằng hai người, hai vật,…”)
- 13:3513:35, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu ước - Wish và If Only (sử | sửa đổi) [9.461 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn hoàn thành nhóm chủ đề '''Câu Điều kiện và Câu Ước''' bằng cách tìm hiểu về '''Câu ước với Wish và If Only'''. Nếu câu điều kiện dùng để diễn tả các giả định và khả năng (dù có thật hay không), thì câu ước lại tập trung vào những mong muốn, niềm hy vọng hoặc sự tiếc nuối về một điều gì đó không đúng với thực tế. ==…”)
- 13:3213:32, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Các liên từ thay thế If (Unless, In case, Provided that, As long as,...) (sử | sửa đổi) [10.778 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn khám phá thêm những "công cụ" hữu ích để diễn tả điều kiện, thay vì chỉ sử dụng mỗi "If". Bài viết này sẽ giới thiệu các '''Liên từ thay thế If''' thường gặp như '''Unless, In case, Provided that, As long as''',... Việc sử dụng linh hoạt các liên từ này giúp bạn: * Tránh lặp từ "If". * Diễn đạt sắc thái ý nghĩa khác nhau của điều…”)
- 13:3013:30, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Đảo ngữ câu điều kiện (sử | sửa đổi) [9.967 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu một cấu trúc đặc biệt trong câu điều kiện: '''Đảo ngữ câu điều kiện'''. Đây là cách đưa một phần của động từ lên đầu mệnh đề If để tạo sự nhấn mạnh hoặc làm câu văn trang trọng hơn, thường xuất hiện trong văn viết hoặc các bài thi nâng cao. Chúng ta có thể thực hiện đảo ngữ với các loại câu điều kiện sa…”)
- 13:3013:30, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed Conditionals) (sử | sửa đổi) [9.703 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiến đến những cấu trúc ngữ pháp nâng cao hơn: '''Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed Conditionals)'''. Nếu đã hiểu rõ '''loại 2''' (không thật ở hiện tại) và '''loại 3''' (không thật…”)
- 13:2913:29, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Câu điều kiện loại 3 (Third Conditional) (sử | sửa đổi) [9.035 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn chinh phục loại câu điều kiện cuối cùng trong bộ ba cơ bản: '''Câu điều kiện loại 3 (Third Conditional)'''. Nếu '''Câu điều kiện loại 2''' nói về hiện tại không có thật, thì loại 3 sẽ đưa bạn về quá khứ - những điều đã lỡ mất. == Câu điều kiện lo…”)
- 13:2813:28, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Câu điều kiện loại 2 (Second Conditional) (sử | sửa đổi) [9.486 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục khám phá các loại câu điều kiện. Nếu '''Câu điều kiện loại 1''' nói về những điều có khả năng, thì bài viết này sẽ đưa bạn đến với '''Câu điều kiện loại 2 (Second Conditional)''' - loại câu dùng để '''giả định về những điều không có th…”)
- 13:2813:28, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Câu điều kiện loại 1 (First Conditional) (sử | sửa đổi) [10.690 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tiếp tục tìm hiểu về các loại câu điều kiện. Sau khi học về '''Câu điều kiện loại 0''' cho sự thật hiển nhiên, bài viết này sẽ giúp bạn làm chủ '''Câu điều kiện loại 1 (First Conditional)''' - loại câu dùng để nói về những điều có khả năng xảy ra tro…”)
- 13:2713:27, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Câu điều kiện loại 0 (Zero Conditional) (sử | sửa đổi) [9.934 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn đi sâu vào từng loại câu điều kiện. Bài viết này dành riêng cho '''Câu điều kiện loại 0 (Zero Conditional)''' - loại câu diễn tả những sự thật luôn đúng. == Câu điều kiện loại 0 (Zero Conditional): Sự Thật Hiển Nhiên == Câu điều kiện loại 0 được dùng để diễn tả: 1. '''Một sự thật hiển nhiên, một chân lý khoa học hoặc một quy…”)
- 13:2713:27, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Câu điều kiện - Tổng quan và Các loại câu điều kiện (sử | sửa đổi) [11.563 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn bước vào một nhóm chủ đề ngữ pháp thú vị: '''Câu Điều kiện (Conditional Sentences) và Câu Ước'''. Bài viết đầu tiên này sẽ giới thiệu '''Tổng quan về Câu điều kiện''' và các '''loại câu điều kiện cơ bản''' mà bạn sẽ gặp. == Câu Điều kiện (Conditional Sentences): Nếu... Thì... == Câu điều kiện là câu dùng để '''diễn tả một h…”)
- 13:2113:21, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mệnh đề - Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản (sử | sửa đổi) [11.331 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn hoàn thành việc tìm hiểu các loại '''Mệnh đề trạng ngữ''' với loại mệnh đề dùng để diễn tả sự đối lập, trái ngược: '''Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản (Adverbial Clauses of Contrast / Concession)'''. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản bắt đầu bằng các liên từ…”)
- 13:2013:20, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mệnh đề - Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (sử | sửa đổi) [12.461 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về một loại '''Mệnh đề trạng ngữ''' dùng để diễn tả hậu quả hoặc kết quả của một hành động hoặc tình huống: '''Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (Adverbial Clauses of Result)'''. Loại mệnh đề này thường đi kèm với các từ nhấn mạnh mức độ như '''so''' hoặc '…”)
- 13:1913:19, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Ngữ pháp Tiếng Anh - Mệnh đề - Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do - Mục đích (sử | sửa đổi) [11.478 byte] Admin (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ONTHITHPT.COM cùng bạn tìm hiểu về hai loại '''Mệnh đề trạng ngữ''' diễn tả nguyên nhân và mục đích: '''Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do (Adverbial Clauses of Reason)''' và '''Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích (Adverbial Clauses of Purpose)'''. == Mệnh đề trạng ngữ chỉ Lí do và Mục đích: Giải Thích Nguyên Nh…”)