Kho tàng tài liệu học tập phong phú.

Hoá học 12 Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng

2.1. Đồng

a. Vị trí trong Bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử

– Kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, Chu kỳ 4, Số hiệu NT là 29

– Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s1. hoặc: [Ar]3d104s1.

b. Tính chất vật lí

Quan sát một cây Bonsai làm bằng Đồng:

 Cây Bonsai làm bằng dây đồng

– Là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và tráng mỏng.

– Dẫn điện và nhiệt rất cao (chỉ kém hơn bạc)

c. Tính chất hóa học

Cu là KL kém hoạt động; có tính khử yếu.

– Phản ứng với Phi kim

+ Khi đốt nóng  2Cu + O2 → 2CuO (đồng II oxit)

+ Cu td Với Cl2, Br2, S… ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng.

– Tác dụng với Axit HNO3, H2SO4 đặc nóng:

\(3\mathop {Cu}\limits^0 + 8H\mathop {N{O_3}}\limits^{ + 5} (l) \to 3\mathop {Cu}\limits^{ + 2} {(N{0_3})_2} + 2\mathop {NO \uparrow }\limits^{ + 2} + 4{H_2}O\)

\(\mathop {Cu}\limits^0 + 4H\mathop {N{O_3}}\limits^{ + 5} (d) \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} {(N{O_3})_2} + 2\mathop {N{O_2}}\limits^{ + 4} + 2{H_2}O\)

\(\mathop {Cu}\limits^0 + 2{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to CuS{O_4} + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 2{H_2}O\)​

2.2. Hợp chất của Đồng

Đặc điểm Đồng (II) oxit Đồng (II) hidroxit Muối Đồng (II)
Tính chất vật lí

CuO là chất rắn, màu đen

Cu(OH)2 Chất rắn, màu xanh

CuSO4 (khan) màu trắng, chất rắn. CuSO4 hấp thụ nước tạo thành CuSO4.5H2O màu xanh.

Tính chất hóa học

CuO là oxit bazơ

CuO+H2SO4→CuSO4 + H2O

– Cu(OH)2 có tính bazơ

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

– Dễ bị nhiệt phân:

Cu(OH)2 \(\overset{t^{0}}{\rightarrow}\) CuO + H2O

CuSO4.5H2O\(\overset{t^{0}}{\rightarrow}\)CuSO4 + 5H2O

 2.3. Ứng dụng

– Là kim loại quan trọng trong Công nghiệp và kĩ thuật

– 50% sản lượng Đồng làm dây dẫn điện và 30% làm hợp kim

– Dung dịch CuSO4 dùng chữa bệnh mốc sương cho cà chua, khoai tây

– Dùng để chế sơn vô cơ màu xanh

– CuSO4 (khan) dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng