Bật tắt bảng chọn
ONTHITHPT
Toggle preferences menu
Bật tắt bảng chọn cá nhân
Chưa đăng nhập
Địa chỉ IP của bạn sẽ được hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào.

Tổng hợp lý thuyết Hóa học 12

Từ ONTHITHPT
Ảnh minh hoạ

Tài liệu gồm 60 trang, tổng hợp lý thuyết Hóa học 12, bám sát [SGK Hóa học 12](https://thi247.com/sach-giao-khoa-hoa-hoc-12/), đầy đủ các dạng bài: ESTE – LIPT; CACBONHIĐRAT; AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN; POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME; ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI; KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM; CROM- SẮT – ĐỒNG.

1. Khái niệm. – Tổng quát: RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O H2SO4 Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este. CTCT của este đơn chức: RCOOR’ R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H. R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H). – Đối với hợp chất chứa các nguyên tố C, H hoặc C, H, O thì CTTQ là CnH2n+2-2kOz (trong đó k là độ bất bão hòa và k = π + v). Nên ta có các CTTQ của este như sau: + CTCT chung của este no đơn chức (k = 1 và z = 2): CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1) hoặc CnH2nO2 (n ≥ 2) hoặc RCOOR’ với R và R’ là những gốc HC no, R’ có thể là H.

CTTQ của este không no, 1 liên kết đôi, đơn chức là (k = 2): CnH2n-2O2 (n ≥ 3) hoặc RCOOR’ với R hoặc R’ có chứa nối đôi. 2. Danh pháp: Tên gọi este: Tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at”). – Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at. Thí dụ: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat. HCOOCH3: metyl fomat – Tên một số gốc HC: \* Gốc HC no: \*Gốc HC không no: + CH3- metyl + CH2=CH- vinyl +-CH2- metylen + C2H5- etyl + CH2=CH-CH2- anlyl + CH3CH2CH2- propyl \*Gốc HC thơm + CH3CH(CH3)- isopropyl + C6H5- phenyl + CH3CH2CH2CH2- butyl + C6H5-CH2- benzyl + CH3CH(CH3)CH2- isobutyl + CH3CH2CH(CH3)- secbutyl + (CH3)3CH- tert-butyl + CH3CH2CH2CH2CH2- pentyl +CH3CH(CH3)CH2CH2- isoamyl.

Tên một số axit hữu cơ thường gặp: Một số axit hữu cơ đơn chức H-COOH Axit metanoic (Axit fomic) CH3COOH Axit etanoic (axit axetic) CH3CH2COOH Axit propanoic (C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic) CH3CH2CH2COOH Axit butanoic (C3H7COOH; C4H8O2 Axit butiric; Axit etylaxetic) CH3-CH(CH3)-COOH Axit 2-metylpropanoic (C3H7COOH; C4H8O2 Axit isobutiric) CH3CH2CH2CH2COOH Axit pentanoic (C4H9COOH; C5H10O2 Axit valeric) CH3-CH(CH3)-CH2-COOH Axit 3-metylbutanoic (C4H9COOH; C5H10O2 Axit isovaleric) CH3CH2CH2CH2CH2COOH Axit hexanoic (C5H11COOH; C6H12O2 Axit caproic) CH3CH2CH2CH2CH2CH2COOH Axit heptanoic (C6H13COOH; C7H14COOH Axit enantoic) CH3[CH2]6COOH Axit octanoic (C7H13COOH; C8H14O) Axit caprilic) CH3[CH2]7COOH Axit nonanoic (C8H17COOH; C9H18O2 Axit pelacgonic) CH3[CH2]8COOH Axit decanoic (C9H19COOH; C10H20O2 Axit capric).

Một số axit béo thường gặp (axit béo cao, gặp trong chất béo) C13H27COOH Axit miristic; Axit tetradecanoic C15H31COOH Axit panmitic; Axit hexadecanoic C15H29COOH Axit panmitoleic C17H35COOH Axit stearic; Axit octadecanoic C17H33COOH Axit oleic; Axit cis-9-octadecenonic C17H31COOH Axit linoleic; Axit cis, cis-9, 12-octadecadienoic C17H29COOH Axit linolenic; Axit cis, cis, cis–9, 12, 15-octadecatrienoic.


Tải xuống