Bật tắt bảng chọn
ONTHITHPT
Toggle preferences menu
Bật tắt bảng chọn cá nhân
Chưa đăng nhập
Địa chỉ IP của bạn sẽ được hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào.

Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 11

Từ ONTHITHPT
Ảnh minh hoạ

Tài liệu gồm 39 trang tổng hợp ngữ pháp và tuyển chọn bài tập trắc nghiệm giúp học sinh học tốt chương trình Tiếng Anh 11.

    • TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS** (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ).

1. To-infinitive / Infinitive with to.

1. Bare infinitive / Infinitive without to.

3. Gerund (V-ing).

4. Infinitive or gerund (To-inf / V-ing).

    • TENSES** (Thì)

1. Hiện tại đơn (Simple present).

2. Hiện tại tiếp diễn (Present progressive).

3. Hiện tại hoàn thành (Present perfect).

4. Quá khứ đơn (Simple Past).

5. Quá khứ tiếp diễn (Past continuous).

6. Quá khứ hoàn thành (Past perfect).

7. Tương lai đơn (Simple future).

8. Tương lai hoàn thành ( Future perfect).

    • REPORTED SPEECH** (Câu tường thuật).

1. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu).

1. Thay đổi về thì trong câu.

3. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.

    • CONDITIONAL SENTENCES** (Câu điều kiện).

1. Dạng 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

2. Dạng 2: điều kiện không có thật ở hiện tại.

3. Dạng 3: điều kiện không có thật ở quá khứ.

    • RELATIVE CLAUSES** (Mệnh đề quan hệ).

1. Các đại từ quan hệ.

1. Các loại mệnh đề quan hệ.

3. Một số lưu ý trong mệnh đề quan hệ.

4. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ.

    • CLEFT SENTENCES** (Câu chẻ).

1. Nhấn mạnh chủ từ (Subject focus).

2. Nhấn mạnh túc từ (Object focus).

3. Nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus).

4. Câu chẻ bị động (Cleft sentences in the passive).

    • CONJUNCTIONS** (Liên từ).

1. Both … and (vừa … vừa … / cả … lẫn …).

2. Not only … but also (không những / chỉ … mà còn).

3. Either …or (hoặc …hoặc).

4. Neither … nor (không … cũng không).

    • COULD / BE ABLE TO**.

1. Could.

2. Be able to.

    • TAG QUESTIONS** (Câu hỏi đuôi).

1. Quy tắc chung.

2. Một số trường hợp đặc biệt.

    • PASSIVE SENTENCES** (Câu bị động).

1. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.

2. Thay đổi hình thức động từ cụ thể trong từng thì.


Tải xuống