
Tài liệu gồm 53 trang được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Đặng Hoàng Duy, tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 – 11 – 12 giúp học sinh ôn thi THPT Quốc gia.
- Khái quát nội dung tài liệu ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia*:
- BÀI 1. THÌ CỦA ĐỘNG TỪ.**
1. Hiện tại đơn (Simple Present).
2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).
3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect).
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous).
5. Quá khứ đơn (Simple Past).
6. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous).
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect).
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous).
9. Tương lai đơn (Simple Future).
10. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous).
11. Tương lai hoàn thành (Future Perfect).
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous).
- BÀI 2. THỂ THỤ ĐỘNG.**
1. Các bước đổi câu chủ động sang câu bị động.
2. Động từ trong câu chủ động và bị động.
3. Một số điểm cần lưu ý.
- BÀI 3. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ.**
1. Những trường hợp động từ chia dạng số ít.
2. Những trường hợp động từ chia dạng số nhiều.
3. Những trường hợp cần lưu ý.
- BÀI 4. CÂU NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP.**
1. Động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai.
2. Động từ tường thuật ở thì quá khứ.
3. Các dạng câu tường thuật.
- BÀI 5. CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ CÂU AO ƯỚC.**
1. Câu điều kiện.
2. Câu ao ước.
- BÀI 6. SỰ ĐẢO NGỮ.**
1. Những trạng từ có nghĩa phủ định hoặc gần phủ định.
2. Các cụm từ bắt đầu bằng AT, IN, ON, UNDER.
3. Câu diều kiện lược bỏ IF.
4. SO/SUCH.
5. ONLY when/after/by/then/if.
6. HARDLY/SCARCELY/BARELY … WHEN; NO SOONER … THAN.
- BÀI 7. TỪ ĐỊNH LƯỢNG.**
1. Từ chỉ số lượng lớn/nhỏ.
2. Từ chỉ số lượng toàn thể/bộ phận.
- BÀI 8. MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ VÀ MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ.**
1. Mệnh đề tính từ.
2. Mệnh đề trạng từ.
- BÀI 9. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO”.**
1. Danh động từ (Gerund).
2. Động từ nguyên mẫu có “to”.
3. To infinitive or gerund?
- BÀI 10. TỪ LOẠI.**
1. Danh từ.
2. Tính từ.
3. Trạng từ.
4. Giới từ.
- BÀI 11. SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ.**
1. So sánh bằng.
2. So sánh hơn.
3. So sánh nhất.
4. Các dạng so sánh khác.
5. Qui tắc thêm ER và EST đối với tính từ/trạng từ ngắn.
- BÀI 12. CÁCH THÀNH LẬP TỪ.**
1. Danh từ.
2. Động tư
3. Tính từ.
4. Trạng từ.
- BÀI 13. CHUYỂN ĐỔI CÂU.**
1. Chủ động – bị động.
2. Trực tiếp – gián tiếp.
3. Đảo ngữ.
4. Mệnh đề trạng từ chỉ lý do, sự nhượng bộ.
5. So sánh.
6. Điều kiện.
7. Ao ước.
8. Thuê/nhờ ai làm việc gì.
9. Đề nghị, lời khuyên.
10. Nguyên nhân – kết quả.
11. Mục đích/nguyên nhân.
12. Lần thứ … (làm chuyện gì).
13. Ý kiến/đánh giá một sự việc.
14. Mất … (thời gian làm việc gì).
15. Thói quen hiện tại và trong quá khứ.
- PHỤ LỤC. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP.**