Bật tắt bảng chọn
ONTHITHPT
Toggle preferences menu
Bật tắt bảng chọn cá nhân
Chưa đăng nhập
Địa chỉ IP của bạn sẽ được hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào.

Chinh phục lý thuyết Vật lí ôn thi THPT Quốc gia

Từ ONTHITHPT
Ảnh minh hoạ

Tài liệu gồm 101 trang được biên soạn bởi Ngọc Huyền LB (nhóm tác giả Lovebook), tóm tắt công thức giải nhanh môn Vật lý và tuyển chọn câu hỏi lý thuyết trong các [đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý](https://onthithpt.com/chuyen-muc/de-thi-thu-vat-ly/).

Nội dung tài liệu chinh phục lý thuyết Vật lí ôn thi THPT Quốc gia được phân dạng thành 04 phần:

    • Phần 1: TÓM TẮT CÔNG THỨC GIẢI NHANH.**
    • A. TÓM TẮT CÔNG THỨC DAO ĐỘNG CƠ**

I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1. Phương trình dao động. 2. Vận tốc tức thời.

3. Gia tốc tức thời. 4. Vật ở VTCB.

𝟓. 𝐇ệ 𝐭𝐡ứ𝐜 độ𝐜 𝐥ậ𝐩. 𝟔. 𝐂ơ 𝐧ă𝐧g.

7. Dao động điều hoà. 𝟖. Động năng và thế năng trung bình.

9. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2. 10. Quãng đường.

11. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2. 12. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng.

13. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà. 14. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n.

15. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2. 16. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian delta t. 17. Dao động có phương trình đặc biệt.

II. CON LẮC LÒ XO

𝟏. Tần số góc. 𝟐. Cơ năng.

3. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB. 𝟒. Lực kéo về hay lực hồi phục.

5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. 6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo.

7. Ghép lò xo. 8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m được chu kỳ T. 9. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng.

III. CON LẮC ĐƠN

𝟏. Tần số góc. 𝟐. Lực hồi phục.

3. Phương trình dao động. 4. Hệ thức độc lập.

𝟓. Cơ năng. 6. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2.

7. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn. 𝟖. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1.Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2.

𝟗. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1.Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2. 10. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi.

IV. CON LẮC VẬT LÝ

𝟏. Tần số góc. 𝟐. Phương trình dao động.

V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số. 𝟐. Khi biết một dao động thành phần.

𝟑.Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số.

VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG

1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ. 2. Hiện tượng cộng hưởng.

    • B. TÓM TẮT CÔNG THỨC SÓNG CƠ**

I. SÓNG CƠ

1. Phương trình sóng tại nguồn O. 2. Bước sóng. 3. Độ lệch pha.

II. GIAO THOA SÓNG

Trường hợp phương trình sóng của hai nguồn giống nhau.

1. Điều kiện để có giao thoa. 2. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trong vùng có giao thoa.

3. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. 4. Biên độ sóng tổng hợp.

5. Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp của hai hypebol cùng loại. 6. Số đường dao động với Amax và Amin.

Trường hợp hai nguồn sóng dao động ngược pha nhau.

1. Phương trình sóng tại điểm M trong vùng có giao thoa. 𝟐.Độ 𝐥ệ𝐜𝐡 𝐩𝐡𝐚 𝐜ủ𝐚 𝐡𝐚𝐢 𝐬ó𝐧𝐠 𝐭𝐡à𝐧𝐡 𝐩𝐡ầ𝐧.

3. 𝑩𝒊ê𝒏 độ 𝒔ó𝒏𝒈 𝒕ổ𝒏𝒈 𝒉ợp. 4. Số đường dao động với Amax và Amin.

III. SÓNG DỪNG

1. Nếu hai đầu dây O và P cố định. 2. Nếu một đầu dây O cố định, một đầu dây P tự do.

    • C. TÓM TẮT CÔNG THỨC ĐIỆN XOAY CHIỀU**

1. Suất điện động xoay chiều. 2. Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện.

3. Tổng trở.

4. Định luật Ôm (Ohm). 5. Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện.

6. Công suất, hệ số công suất. 7. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC.

8. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. 9. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm.

10. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. 11. Máy phát điện xoay chiều.

12. Dòng điện xoay chiều ba pha. 13. Máy biến áp (Máy biến thế). 14. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng.

    • Phần 2: CHỌN LỌC TRONG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ.**
    • Phần 3: TỔNG HỢP LÝ THUYẾT TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ.**


Tải xuống