Bật tắt bảng chọn
ONTHITHPT
Toggle preferences menu
Bật tắt bảng chọn cá nhân
Chưa đăng nhập
Địa chỉ IP của bạn sẽ được hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào.

Câu hỏi chọn lọc chuyên đề di truyền và biến dị

Từ ONTHITHPT
Ảnh minh hoạ

Tài liệu gồm 41 trang, được tổng hợp bởi tác giả Phạm Nguyễn, tuyển tập những câu hỏi chọn lọc chuyên đề di truyền và biến dị trong chương trình Sinh học 12.

Câu 1 Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biển nào sau đây là sai ? A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi. C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản. D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.

Câu 2 Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể? A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao B. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu.

Câu 3 Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là : A. A = T = 250; G = X = 390 B. A = T = 251; G = X = 389 C. A = T = 610; G = X = 390 D. A = T = 249; G = X = 391.

Câu 4 Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là A. AAaa x Aa và AAaa x aaaa B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa C. AAaa x aa và AAaa x Aaaa D. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa.

Câu 5 Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Mã di truyền là mã bộ ba B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

Câu 6 Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là A. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã B. Những trình tự nuclêtôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã C. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

Câu 7 Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 3’AGU 5′ B. 3′ UAG 5′ C. 3′ UGA 5′ D. 5′ AUG 3′.

Câu 8 Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN C. Trong vùng điều hòa có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5′ trên mạch mã gốc của gen.

Câu 9 Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là (1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG. Giả sử nhiễm sắc thể số (1) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là A. (1) → (3) → (4) → (1). B. (3) → (1) → (4) → (1). C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4).

Câu 10 Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là: 1120 B. 1080 C. 990 D. 1020.


Tải xuống