Bật tắt bảng chọn
ONTHITHPT
Toggle preferences menu
Bật tắt bảng chọn cá nhân
Chưa đăng nhập
Địa chỉ IP của bạn sẽ được hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào.

Toán 12 Bài 4: Hàm số mũ

Từ ONTHITHPT

2.1. Hàm số mũ

a) Định nghĩa hàm số mũ

- Cho số thực dương \(a\) khác 1.

- Hàm số \(y=a^x\) được gọi là hàm số mũ cơ số \(a\).

b) Tính chất hàm số mũ

- Tập xác định: \(\mathbb{R}.\)

- Tập giá trị: \((0;+\infty )\)

- Với \(a>1\) hàm số \(y=a^x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

- Với \(0 < a < 1\) thì hàm số luôn nghịch biến

- Đồ thị hàm số mũ nhận trục \(Ox\) làm tiệm cận ngang.

c) Đạo hàm của hàm số mũ

- Hàm số \(y=e^x\) có đạo hàm với mọi \(x\) và: \(\left ( e^x \right )'=e^x\)

- Hàm số \(y=a^x(a>0,a\ne 1)\) có đạo hàm tại mọi \(x\) và: \(\left( {{a^x}} \right)' = {a^x}{\mathop{\rm lna}\nolimits}\)

- Đối với hàm hợp:

+ ​\(({e^u})' = u'.{e^u}\)

+ ​\(({a^u})' = {a^u}.\ln a.u'\)

2.2. Hàm số Lôgarit

a) Định nghĩa hàm số Lôgarit

- Cho số thực dương \(a\) khác 1.

- Hàm số \(y=\log_ax\) được gọi là hàm số lôgarit cơ số \(a.\)

b) Tính chất hàm số Lôgarit

- Tập xác định: \(\left( {0; + \infty } \right).\)

- Tập giá trị: \(\mathbb{R}.\)

- Với \(a>1\): \(y=\log_ax\) là hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)

- Với \(0< a < 1\) thì hàm số luôn nghịch biến

- Với \(x_1>0,x_2>0\): \(\log_ax_1=\log_ax_2\Leftrightarrow x_1=x_2\)

c) Đạo hàm của hàm số logarit

- Đạo hàm:

+ \(\left( {{{\log }_a}x} \right)' = \frac{1}{{x\ln a}}\)

+ ​\(\left( {{{\log }_a}\left| x \right|} \right)' = \frac{1}{{x\ln a}}\)

+ ​\(\left( {\ln x} \right)' = \frac{1}{x}\)

- Đối với hàm hợp:

+ ​\(\left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u.\ln a}}\)

+ ​\(\left( {\ln u} \right)' = \frac{{u'}}{{\ln u}}\)