1. Từ Vựng Phần Reading Unit 7 Lớp 12
stagnant [‘stægnənt] (adj): trì trệ
inflation [in’flei∫n] (n): sự lạm phát
eliminate [i’limineit] (v): loại bỏ,loại trừ
- to eliminate sth/sb from sth
subsidy [‘sʌbsidi] (n): sự bao cấp
intervention [,intə’ven∫n] (n): sự can thiệp
- state intervention (n): sự can thiệp của nhà nước
dissolve [di’zɔlv](v): giải tán,giải thể
substantial [səb’stæn∫əl] (adj): đáng kể, lớn
dominate [‘dɔmineit] (v): chi phối, thống trị
commitment [kə’mitmənt] (n): lời hứa,lời cam kết
reform [ri’fɔm] (v): cải tổ, cải cách
to lead a life: sống một cuộc sống
to improve [im’pruv] (v): cải tiến, cải thiện
situation [,sit∫u’ei∫n] (n): tình hình
measure [‘meʒə] (n): biện pháp
to promote [prə’mout] (v): đẩy mạnh
to develop [di’veləp] (v): phát triển
- development (n): sự phát triển
- developed country (n): nước phát triển
- developing country (n): nước đang phát triển
- underdeveloped country (n): nước kém phát triển
constantly [‘kɔnstəntli] (adv): thường xuyên, liên tục
to carry out (v): tiến hành
to be aware of: có ý thức về
National Congress [‘næ∫ənl’kɑ:ŋgres]: Đại Hội tòan quốc
to initiate [i’ni∫iit] (v): bắt đầu
overall [‘ouvərɔl] (adj): tòan diện
renovation [,renə’vei∫n] (n): sự đổi mới
to restructure [,ri’strʌkt∫ə] (v): cơ cấu lại, sắp xếp lại
to raise [reiz] (v): nâng lên
sector [‘sektə] (n): khu vực
priority [prai’ɔrəti] (n): quyền ưu tiên
namely [‘neimli] (adv): cụ thể là
to produce [‘prɔdjus] (v): sản xuất
- production [prə’dʌk∫n] (n): sự sản xuất
- product [‘prɔdəkt] (n): sản phẩm
- productivity [prɑ:dʌk’tɪvətɪ] (n): năng suất
consumer goods [kən’sjuməgudz] (n): hàng tiêu dùng
trade relation [treɪdrɪ’leɪ∫n] (n): mối quan hệ thương mại
to encourage [in’kʌridʒ] (v): khuyến khích
domestic [də’mestik] (adj): nội địa
to invest [in’vest] (v): đầu tư
- investment [ɪn’vestmənt] (n): sự đầu tư, vốn đầu tư
subsequent [‘sʌbsikwənt] (n): đến sau, xảy ra sau
to reaffirm [‘riə’fəm] (v): tái xác nhận
administrative [əd’ministrətiv] (adj): hành chính
guideline [‘gaidlain] (n): nguyên tắc, chỉ đạo
to adopt [ə’dɔpt] (v): chấp nhận, thông qua
Land Law (n): Luật đất đai
Enterprises Law[‘entərpraɪz]: Luật doanh nghiệp
to lay–laid–laid: đặt
legal ground [‘li:glgraʊnd] (n): cơ sở pháp lý
efficient [i’fi∫ənt] (adj): có hiệu quả
- inefficient [ɪnɪ’fɪ∫ənt] (adj): không có hiệu quả
cooperative [koʊ’ɑ:pərətɪv] (n): hợp tác xã
to expand [iks’pænd](v): mở rộng
to undergo (v): trải qua
land use rights: quyền sử dụng đất
ethnicminority [‘eθnikmai’nɔriti] (n): người dân tộc thiểu số
to gain [gein] (v): giành được, đạt được
2. Từ Vựng phần Speaking Unit 7 Lớp 12
sector [‘sektə] (n): khu vực
overall [‘ouvərɔl] (adj): tòandiện
disadvantaged [,disəd’vɑntidʒd] (adj): bị thiệt thòi về mặt xã hội
the disadvantaged (n): người bị thiệt thòi, thua thiệt
irrigation [,iri’gei∫n] (n): sự tưới tiêu, sự cung cấp nước
drainage [‘dreinidʒ] (n): hệ thống thóat nước
positive [‘pɔzətiv] (adj): tích cực
curriculum [kə’rikjuləm] (n): chương trình giảng dạy
textbook [‘tekstbuk] (n): sách giáo khoa
facilities [fə’siliti] (n): những tiện nghi
highlyqualified [‘haɪlɪ’kwɑ:lɪfaɪd] (adj): có đủ trình độ chuyên môn
sensitivity [,sensə’tivəti] (n): tính nhạy cảm
professional responsibility[prə’fe∫ənri,spɔnsə’biləti] (n): trách nhiệm nghề nghiệp
health insurance [helθin’∫uərəns](n): bảo hiểm y tế
appropriate [ə’proupriət] (adj): thích hợp, thích đáng
policy [‘pɔləsi] (n): chính sách
advanced [əd’vɑnst] (adj): tiên tiến
fertilize [‘fətilaiz] (v): bón phân
pesticide [‘pestisaid] (n): thuốc trừ sâu
dyke [daik] (n): đê, con đê
dam [dæm] (n): đập (ngăn nước)
3. Từ Vựng Phần Listening Unit 7 Lớp 12
inhabitant [in’hæbitənt] (n): dân cư
discourage [dis’kʌridʒ] (v): làm nản lòng,nhụt chí
- to discourage sb from sth: ngăn cản ai làm gì
encourage [ɪn’kʌrɪdʒ] (v): động viên
drug [drʌg] (n): ma túy
- drugtaking (n): sử dụng ma túy
- drugtaker (n): người sử dụng ma túy
world population [wɜ:rldpɑ:pjə’leɪ∫n] (n): dân số thế giới
island [‘ailənd] (n): đảo
- islander (n): người dân ở đảo
Prime Minister [praim’ministə] (n): thủ tướng
to warn[wɔn]sbaboutsth (v): dặn ai đề phòng cái gì
to take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai
legal [‘ligəl] (adj): hợp pháp
- illegal [i’ligəl] (adj): bất hợp pháp
to export [‘ekspɔt] (v): xuất khẩu
to import [‘ɪmpɔ:rt] (v): nhập khẩu
to discover [dis’kʌvə] (v): khám phá
- discovery [dɪ’skʌvərɪ] (n): sự khám phá
plant [plɑnt] (n): thực vật
negative [‘negətiv] (adj): tiêu cực
to bring about: dẫn đến, gây ra
eventually [i’vent∫uəli] (adv): cuối cùng
powerful [‘pauəfl] (adj): rất mạnh
rationally [‘ræ∫ənl] (adv): có lý trí, dựa trên lý trí
to run short of: thiếu
to take notice [‘noʊtɪs]: quan tâm đến
before long (idm): ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
to be in ruin [‘ru:ɪn]: trong tình trạng hư hại
to force [fɔ:rs] (v): bắt buộc
to take measures [‘meʒəz] (v): áp dụng biện pháp
to prevent sb from doing sth: ngăn không cho ai làm gì
On the contrary [‘kɑ:ntrərɪ]: trái lại
to put sb into prison [‘prɪzn]: bỏ ai vào tù
to save sb from doing sth: cứu ai khỏi
the rest of one’s time: thời gian còn lại của ai
4. Từ Vựng phần Writing Unit 7 Lớp 12
branch [brɑnt∫] (n): ngành (sản xuất),chi nhánh
fishery [‘fi∫əri](n): công nghiệp cá, nghề cá
forestry [‘fɔristri](n): lâm nghiệp
to overcome (v): vượt qua
5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 7 Lớp 12
vacation [və’kei∫n](n): ngày nghỉ
to go wrong: gặp rắc rối
to quit [kwit]: thôi, ngừng
to be on: đang họat động
to recognize [‘rekəgnaiz] (v): nhận ra
from the distance [‘dɪstəns]: từ đằng xa
to pack one’sbag [pæk] (v): thu xếp, khăn gói (chuẩn bị để đi)