Kho tàng tài liệu học tập phong phú.

Talk about Lifestyles Unit 10 lớp 10 Lifestyle

1.1. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task A

Read the news report. In 2008, which country was the happiest in the world? (Đọc bản tin. Năm 2008, quốc gia nào là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới?)

The World Happiness Report uses information from 156 countries to decide which country is the happiest in the world. People in these countries are the most stress-free and the least overworked. In 2018, Filand was number one.

(Báo cáo Hạnh phúc Thế giới sử dụng thông tin từ 156 quốc gia để quyết định quốc gia nào hạnh phúc nhất trên thế giới. Người dân ở những quốc gia này là những người ít căng thẳng nhất và ít phải làm việc quá sức. Năm 2018, Filand đứng vị trí đầu tiên.)

Guide to answer

In 2018, Filand was the happiest country in the world. (Năm 2018, Filand là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới.)

1.2. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task B

Look at the compound adjectives above in blue. Compound adjectives have two words joined together. What are the two words in each compound adjective?

(Nhìn vào các tính từ ghép có màu xanh lam ở trên. Tính từ ghép có hai từ ghép lại với nhau. Hai từ trong mỗi tính từ ghép là gì?)

Guide to answer

– stress-free ⇒ stress + free

– overworked ⇒ over + work

1.3. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task C

Match the compound adjectives to their meanings in the box (Nối các tính từ ghép theo nghĩa của chúng vào ô trống)

1. mouthwatering ___b___

2. homemade ____________

3. heartwarming __________

4. lifelong ________________

5. stress-free _______________

6. homegrown ______________

7. overworked ______________

8. low-calorie _______________

Guide to answer

1 – b; 2 – h; 3 – e; 4 – g; 5 – c; 6 – f; 7 – a; 8 – d

1. mouthwatering: delicious

2. homemade: not made in a factory

3. heartwarming: making you happy

4. lifelong: all your life

5. stress-free: without worries or problems

6. homegrown: produced in your own garden

7. overworked: working too much

8. low-calorie: not high in calories

Tạm dịch

1. Khiến cho muốn ăn: ngon

2. Tự chế: không được sản xuất trong nhà máy

3. Ấm lòng: làm cho bạn hạnh phúc

4. Suốt đời: tất cả cuộc sống của bạn

5. Không căng thẳng: không có lo lắng hoặc vấn đề

6. Cây nhà lá vườn: sản xuất trong vườn của riêng bạn

7. Overworked: làm việc quá nhiều

8. Ít calo: không nhiều calo

1.4. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task D

Complete the sentences. Use adjectives from C (Hoàn thành câu. Sử dụng các tính từ ở phần C)

1. Kevin and I went to kindergarten together. We are ________ friends.

2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of ________ fruit and vegetables.

3. I have to work long hours, and I’m always tired. I think I am ______________.

4. My grandmother makes the best ____________ chicken soup in the world! lt’s absolutely __________.

Guide to answer

1. Kevin and I went to kindergarten together. We are lifelong friends.

2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of homegrown fruit and vegetables.

3. I have to work long hours, and I’m always tired. I think I am overworked.

4. My grandmother makes the best homemade chicken soup in the world! lt’s absolutely mouthwatering.

Tạm dịch

1. Kevin và tôi đã đi học mẫu giáo cùng nhau. Chúng ta là bạn cả đời.

2. Khi tôi còn nhỏ, bố tôi có một vườn rau. Chúng tôi đã ăn rất nhiều trái cây và rau quả cây nhà lá vườn.

3. Tôi phải làm việc nhiều giờ, và tôi luôn mệt mỏi. Tôi nghĩ rằng tôi đang làm việc quá sức.

4. Bà tôi làm món súp gà tự làm ngon nhất thế giới! Nó hoàn toàn là nước súc miệng.

1.5. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task E

MY WORLD Choose three compound adjectives in C and write sentences with the adjectives about your lifestyle (Chọn ba tính từ ghép trong phần C và viết câu với các tính từ về lối sống của em)

Guide to answer

– I am on a diet, so I have to eat low-calorie foods.

– I love organic foods, especially, homegrown vegetables.

– On my birthday, my family always gives me heartwarming presents.

Tạm dịch

– Tôi đang ăn kiêng nên phải ăn những món ít calo.

– Tôi thích thực phẩm hữu cơ, đặc biệt là rau nhà.

– Vào ngày sinh nhật của tôi, gia đình tôi luôn dành cho tôi những món quà tình cảm.

1.6. Unit 10 lớp 10 Grammar Task F

Complete the sentences (Hoàn thành các câu)

Guide to answer

1. Mike asked me where I came from.

2. He asked me how many hours I worked a week.

3. “When does the train arrive? he asked me.

4. She asked Long if he spended time on social media.

5. “Do you eat fresh vegetables?” she asked me.

Tạm dịch

1. Mike hỏi tôi từ đâu đến.

2. Anh ấy hỏi tôi làm việc bao nhiêu giờ một tuần.

3. “Khi nào thì tàu đến? Anh ấy hỏi tôi.

4. Cô ấy hỏi Long rằng anh ấy có nói thời gian trên mạng xã hội không.

5. “Bạn có ăn rau tươi không?” cô ấy hỏi tôi.

1.7. Unit 10 lớp 10 Grammar Task G

Make Yes/No questions and Wh- question about your lifestyles. In pairs, turn the questions into reported speech

(Đặt câu hỏi Có/Không và câu hỏi Wh về lối sống của em. Theo cặp, chuyển các câu hỏi thành lời nói gián tiếp)

Guide to answer

– “Do you usually listen to English songs?”

⇒ My friend asked me if/whether I usually listened to English songs.

– “Where do you like to relax at the weekend?”

⇒ My friend asked me where I liked to relax at the weekend.

– “Can you cook for your family?”

⇒ My friend asked me if/whether I could cook for my family.

Tạm dịch

– “Bạn có thường nghe các bài hát tiếng Anh không?”

⇒ Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thường nghe các bài hát tiếng Anh không.

– “Cuối tuần anh thích thư giãn ở đâu?”

⇒ Bạn tôi hỏi tôi thích thư giãn ở đâu vào cuối tuần.

– “Em có thể nấu ăn cho gia đình không?”

⇒ Bạn tôi hỏi tôi liệu / liệu tôi có thể nấu ăn cho gia đình mình không.

1.8. Unit 10 lớp 10 Conversation Task H

Listen to the converstion. Did Greg have a healthy lifestyle? What about Troy? (Nghe đoạn hội thoại. Greg có lối sống lành mạnh không? Còn Troy thì như thế nào?)

Guide to answer

– Yes, Greg had a healthy lifestyle. And Troy had unhealthy lifestyle. (Đúng vậy, Greg đã có một lối sống lành mạnh. Và Troy có lối sống không lành mạnh.)

GOAL CHECK

1. Write three questions to ask your classmates about their lifestyles (Viết ba câu hỏi để hỏi các bạn em về lối sống của họ)

Guide to answer

– “Do you like handmade things?” (““Bạn có thích đồ thủ công làm bằng tay không?”)

– “Can you make a cake yourdself?” (“Em có thể tự làm bánh được không?”)

– “What do you usually do in your freetime?” (“Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?”)

– “Do you like to eat out on your birth day?” (“Bạn có thích đi ăn ở ngoài vào ngày sinh của bạn?”)

2. Interview classmates with your questions (Phỏng vấn các bạn cùng lớp những câu hỏi đó)

Guide to answer

Học sinh thực hành trên lớp

3. In small groups, practice rurning the questions the groups made into reported speech. (Trong các nhóm nhỏ, thực hành chuyển câu hỏi của các nhóm thành câu nói gián tiếp)

Guide to answer

– “Do you like handmade things?” (“Bạn có thích đồ handmade không?”)

⇒ My friend asked me if/whether I liked handmade things. (Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thích đồ handmade không.)

– “Can you make a cake yourdself?” (“Bạn có thể tự mình làm một chiếc bánh không?”)

⇒ My friend asked me if/whether I could make a cake myself. (Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thể tự làm bánh được không.)

– “What do you usually do in your freetime?” (“Lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?”)

⇒ My friend asked me what I usually did in my freetime. (Bạn tôi hỏi tôi thường làm gì khi rảnh rỗi.)

– “Do you like to eat out on your birth day?” (“Bạn có thích đi ăn ở ngoài vào ngày sinh của bạn?”)

⇒ My friend asked me if/whether I liked to eat out on my birthday. (Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thích đi ăn ngoài hàng vào ngày sinh nhật của mình không.)

– “How do you go to school?” (“Bạn đến trường như thế nào?”)

⇒ My friend asked me how I went to school. (Bạn tôi hỏi tôi đi học bằng cách nào.)