1.1. Unit 2 Lớp 10 Speaking Task 1
Match two or more of the pieces of equipment below with each photo (A – C).
(Nối hai hoặc nhiều thiết bị bên dưới với mỗi bức ảnh A – C.)
Sports equipment boots helmet dinghy life jacket paddles poles rope rucksack safety harness |
A. …………………………..
B. …………………………..
C. …………………………..
Guide to answer
A. boots (giày), poles (gậy), rucksack (ba lô lớn)
B. helmet (mũ bảo hiểm), dinghy (xuồng nhỏ), life jacket (áo cứu sinh), paddles (mái chèo)
C. rope (dây thừng), safety harness (dây đeo an toàn)
1.2. Unit 2 Lớp 10 Speaking Task 2
Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B. Who follows the strategy better, in your opinion?
(Đọc Chiến thuật Nói. Sau đó nghe 2 học sinh miêu tả các bức tranh A và B. Theo bạn thì ai bám theo chiến thuật tốt hơn?)
Speaking Strategy Make sure your photo description has a simple structure. Start by saying what the photo shows in general (Who? What? Where?). Then mention interesting details. You can finish with a personal comment or some speculation. |
Tạm dịch
Chiến lược nói
Đảm bảo mô tả ảnh của bạn có cấu trúc đơn giản. Bắt đầu bằng cách nói tổng thể bức ảnh hiển thị những gì (Ai? Cái gì? Ở đâu?). Sau đó đề cập đến những chi tiết thú vị. Bạn có thể kết thúc bằng một nhận xét cá nhân hoặc một số suy đoán.
1.3. Unit 2 Lớp 10 Speaking Task 3
Complete the phrases for describing a photo with the words below. You need to use some words more than once. Then listen again and check.
(Hoàn thành các cụm từ dùng để mô tả bức tranh với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một vài từ nhiều hơn một lần. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
at in looks on seems shows |
Describing a photo
The photo (1) _____
(2) _____ the foreground/ background
(3) _____ the top left corner/ bottom right corner
(4) _____ the top I bottom
(5) _____ the left/ right
(6) _____ the centre
It (7) _____ like a …
It (8) _____ as if they’re …
It (9) _____ to be…
Guide to answer
The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy) (2) In the foreground/ background (nền) (3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải) (4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới) (5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải) (6) In the centre (Ngay chính giữa) It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…) It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…) It (9) seems to be…(Nó trông như…) |
1.4. Unit 2 Lớp 10 Speaking Task 4
Work in pairs. How do you think the people in photos A and B are feeling? Use the words below or other adjectives from lesson 1A on page 8.
(Làm việc theo cặp. Bạn nghỉ những người trong các bức hình A và B đang cảm thấy như thế nào? Sử dụng các từ bên dưới hoặc các từ vựng khác trong bài học 1A trang 8.)
angry bored calm excited nervous relaxed scared shocked |
Speculating about feelings (Xem xét về mặt cảm xúc)
She’s probably feeling and … (Cô ta chắc hẳn đang cảm thấy…)
I expect they’re feeling…, but maybe a bit … (Tôi cho rằng họ đang cảm thấy …, nhưng có một chút…)
Judging by her expression, I’d say … (Đánh giá qua biểu cảm của cô ta, tôi sẽ nói rằng …)
To me, they look as if they’re feeling… (Với tôi thì, họ trông như thể …)
Guide to answer
She’s probably feeling relaxed and comfortable. (Cô ấy có thể đang cảm thấy thư giãn và thoải mái.)
To me, they look as if they’re feeling delighted and excited. (Với tôi thì, nhìn họ như thể họ đang rất vui mừng và thích thú.)
1.5. Unit 2 Lớp 10 Speaking Task 5
Listen to the second student answering the teacher’s questions about photo B. Which adjectives from exercise 4 does she use?
(Nghe học sinh thứ 2 trả lời câu hỏi của giáo viên về bức tranh B. Cô ấy đã sử dụng tính từ nào trong bài tập 4?)
Guide to answer
– scared (sợ hãi)
– excited (sôi nổi)
– bored (buồn chán)
1.6. Unit 2 Lớp 10 Speaking Task 6
Listen again. Complete the phrases at the beginning of extracts 1 – 6. Then translate the phrases.
(Nghe lại. Hoàn thành cụm từ ở đầu mỗi trích đoạn 1 – 6. Sau đó dịch các cụm từ trên.)
1. Well, basically,you can see it in their faces
2. _____, no, I wouldn’t.
3. _____, the worst thing would be that I couldn’t stop
4. _____, I went on a bike ride with a friend of mine.
5. _____, it was a really good day out.
6. _____, that’s the last time I did an outdoor activity.
Guide to answer
1. Well, basically,you can see it in their faces
2. To be honest, no, I wouldn’t.
3. For me, the worst thing would be that I couldn’t stop
4. A while ago, I went on a bike ride with a friend of mine.
5. In fact, it was a really good day out.
6. I suppose, that’s the last time I did an outdoor activity.
Tạm dịch
1. Về cơ bản, bạn có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ.
2. Thành thật mà nói, không, tôi sẽ không.
3. Đối với tôi, điều tồi tệ nhất là tôi không thể dừng lại.
4. Cách đây một thời gian, tôi đi đạp xe với một người bạn của tôi.
5. Trên thực tế, đó là một ngày đi chơi thực sự tốt.
6. Tôi cho rằng, đó là lần cuối cùng tôi hoạt động ngoài trời.
1.7. Unit 2 Lớp 10 Speaking Task 7
Work in group. Describe photo A, B or C using words and phrases from this lesson.
(Làm việc theo nhóm. Mô tả bức tranh A, B hoặc C sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này.)
Guide to answer
A. In the picture, a woman is walking in a forest. She is wearing a green jacket and taking two poles to walk through the forest.
(Trong bức tranh, người phụ nữ đang đi trong một khu rừng. Cô ấy mặc một cái áo khoác xanh và đem 2 cái gậy để đi qua khu rừng.)
B. The picture shows a group of people are sailing through a waterfall. It looks quite dangerous but they’re probably feeling delighted and excited.
(Bức tranh cho thấy một nhóm người đang chèo thuyền qua một thác nước. Nó trông khá nguy hiểm nhưng họ có lẽ đều cảm thấy vui và hào hứng.)
C. The man in the picture is jumping bungee. This is a risky sport so he should wear safety harness. However, he looks so fun and excited.
(Người đàn ông trong hình đang nhảy bungee. Đây là một môn thể thao nguy hiểm nên anh ta nên đeo dây đeo bảo hộ. Nhưng trông anh ta rất vui và phấn khích.)