Kho tàng tài liệu học tập phong phú.

Plan a Party Unit 2 lớp 10 A day in the life

1.1. Unit 2 lớp 10 Communication Task A

Do you ever have parties at work or at school? Why? (Bạn đã từng tổ chức tiệc ở chỗ làm hay ở trường chưa? Tại sao?)

Guide to answer

Yes, because there are some special occasions. (Có, bởi vì có những dịp đặc biệt.)

1.2. Unit 2 lớp 10 Communication Task B

In small group, imagine that your English class finishes this week. Plan a small class party. Discuss. (Trong một nhóm nhỏ, hãy tưởng tượng rằng lớp tiếng Anh của bạn sẽ kết thúc trong tuần này. Lên kế hoạch cho một bữa tiệc nhỏ của lớp. Bàn luận về vấn đề sau.)

– The day

– The time

– The place

– Food and drinks

– A present for your teacher

Guide to answer

– The day: this Saturday

– The time: at 4:30 pm

– The place: our classroom

– Food and drink: Candies, fruits and milk tea

–  A present for your teacher: Flowers and a notebook

Tạm dịch

– Ngày: thứ bảy tuần này

– Thời gian: 4:30 chiều

– Địa điểm: lớp học của chúng tôi

– Đồ ăn thức uống: Bánh kẹo, trái cây, trà sữa

– Quà cho cô giáo của bạn: Hoa và một cuốn sổ

1.3. Unit 2 lớp 10 Communication Task C

Present your plans for the party to the rest of the class (Trình bày kế hoạch của bạn về bữa tiệc với các bạn còn lại trong lớp)

Guide to answer

Học sinh trình bày kế hoạch về bữa tiệc của mình trước lớp

1.4. Unit 2 lớp 10 Writing Task D

Read five short emails about a party. Cirle T for True and F for false. (Đọc 5 đoạn email ngắn về một bữa tiệc. Khoanh T hoặc F.)

Hi Mike,

Do you know Leticia in reception? It’s her last day at work today! We need a card and a present for her. Can you buy them? I don’t have a lunch break today.

Best, Yuka

Hi Yuka. Yes, you’re right. Let’s celebrate! What time does she finish? I’ll buy a card and a cake on my lunch break.

Mike

Hi Mike. She always leaves at five o’clock. Thanks!

Yuka

Hi Yuka, I have the card and the cake. I also have flowers!

Mike

Hi everyone, It’s Leticia’s last day at work today. Let’s meet at five o’clock in the reception area for a small party. Mike has a card, flowers, and a cake! See you later.

Yuka

1. It’s Yuka’s last day at work today.

2. Leticia leaves at five o’clock.

3. Yuka buys a card and a present.

4. There are flowers for Leticia.

5. The party is in a restaurant.

Guide to answer

1. F

2. T

3. F

4. T

5. F

Tạm dịch

Xin chào Mike,

Bạn có biết Leticia ở bên lễ tân không? Hôm nay là ngày cuối cô ấy đi làm! Chúng ta cần thiệp và quà cho cô ấy. Bjan có thể mua nó được không. Tớ không được nghỉ trưa ngày hôm nay.

Thân ái

Yuka

Xin chào Yuka,

Bạn đúng, hãy cùng nhau tổ chức nào. Mấy giờ cô ấy tan làm vậy? Tớ sẽ mua thiệp và bánh trong giờ nghỉ trưa của mình

Chào Mike,

Cô ấy luôn luôn về lúc 5 giờ. Cảm ơn

Yuka

Xin chào Yuka

Tớ đã mua thiệp và bánh rồi. Tớ còn có hoa nữa.

Chào mọi người

Hôm nay là ngày cuối Leticia đi làm. Hãy gặp nhau lúc 5 giờ ở khu vực lễ tân để có một bữa tiệc nhỏ. Mike có thiệp, hoa và bánh, gặp mọi người sau

Yuka

1.5. Unit 2 lớp 10 Writing Task E

Write these words and phrases from the email in the table. (Viết các từ hoặc cụm từ từ email kia vào bảng.)

Start an email

1. Hi

Ask for help

2. __________

3. __________

Ask for information

4. __________

5. __________

Arrange to meet

6. __________

End the email

7. __________

8. __________

Guide to answer

Start an email

1. Hi

Ask for help

2. Can you help?

3. Can you buy?

Ask for information

4. Do you know…?

5. What time…..?

Arrange to meet

6. Let’s meet at…

End the email

7. Best

8. See you later

GOAL CHECK

It’s your mother’s birthday this weekend, and you want your close friend to help you plan a party for her. Write an email (120-150 words) to your friend and:

(Cuối tuần này là sinh nhật của mẹ em và em muốn bạn thân của em giúp em lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc cho mẹ. Viết một email (120-150 từ) cho bạn của em và:)

  • tell him or her about the birthday party. (Nói với anh ấy/cô ấy về bữa tiệc sinh nhật.)
  • ask for help to plan the party. (Yêu cầu giúp đỡ để lên kế hoạch cho bữa tiệc.)
  • and arrange to meet him or her to prepare for it. (Sắp xếp để gặp anh ấy/cô ấy để chuẩn bị cho nó.)

Guide to answer

Hi Jame,

It’s my mom’s birthday coming up. I want to plan a party for her this weekend. Can you help me with some ideas? Should I reserve a table at a certain restaurant?

Best,

Nina

Hi, Nina

I think your mother will enjoy a cozy family party. We can buy things to cook at home and give her meaningful gifts. Can prepare more flowers and balloons to decorate the house.

Jame

Hi, Jame

You’re right. My mum doesn’t like noise. Buying items for decorating and cooking is a good idea. And What about the present? I think she likes books and dress.

Nina

Hi, Nina

Yes, you can buy her some books that she likes and a beautiful dress. A handbag maybe your mom likes too.

Jame

Hi, Jame

Thanks for your advice! Let’s meet at the shopping centre near my house after work today to buy something for her.

Nina

Hi, Nina

OK, Nina. See you!

Jame

Tạm dịch

Chào Jame,

Sắp tới là sinh nhật của mẹ tôi. Tôi muốn lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc cho bà ấy vào cuối tuần này. Bạn có thể giúp tôi với một số ý tưởng? Tôi có nên đặt bàn tại một nhà hàng nào đó không?

Tốt nhất,

Nina

Chào, Nina

Tôi nghĩ mẹ bạn sẽ tận hưởng một bữa tiệc gia đình ấm cúng. Chúng ta có thể mua đồ về nấu ăn ở nhà và tặng mẹ những món quà ý nghĩa. Có thể chuẩn bị thêm hoa và bóng bay để trang trí nhà.

Jame

Chào Jame

Bạn nói đúng. Mẹ tôi không thích ồn ào. Mua đồ về trang trí và nấu nướng là một ý kiến hay. Và hiện tại thì sao? Tôi nghĩ bà ấy thích sách và đầm.

Nina

Chào, Nina

Có, bạn có thể mua cho bà ấy một số cuốn sách mà cô ấy thích và một chiếc váy đẹp. Một chiếc túi xách có thể mẹ bạn cũng thích.

Jame

Chào Jame

Cảm ơn lời khuyên của bạn! Hôm nay chúng ta hãy hẹn nhau ở trung tâm mua sắm gần nhà sau giờ làm việc để mua cho cô ấy thứ gì đó nhé.

Nina

Chào, Nina

Được rồi, Nina. Hẹn gặp lại!

Jame