1.1. Unit 4 lớp 11 Pronunciation
Listen and underline words with elision. Then practise saying the sentences in pairs.
(Nghe và gạch chân các từ với bị lược bỏ. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)
1. There are no correct answers on her test paper.
2. He’s going to fly to Bangkok tonight.
3. The participants were probably excited about the palace history.
4. I believe that members expressed different opinions about the issue.
Guide to answer
Đang cập nhật
Tạm dịch
1. Không có đáp án đúng trong bài kiểm tra của cô ấy.
2. Anh ấy sẽ bay đến Băng Cốc tối nay.
3. Những người tham gia có lẽ rất hào hứng với lịch sử cung điện
4. Tôi tin rằng thành viên bày tỏ ý kiến khác nhau về vấn đề này.
1.2. Unit 4 lớp 11 Vocabulary
Choose the correct words to complete the sentences.
(Chọn từ đúng để hoàn thành câu.)
Guide to answer
1. eye-opening (adj): mở mang tầm mắt / live-streamed (adj): phát trực tiếp
Talking to the young volunteers was an eye-opening experience.
(Nói chuyện với các tình nguyện viên trẻ là một trải nghiệm mở mang tầm mắt.)
2. contribute (v): đóng góp / contribution (n): sự đóng góp
Mark was awarded for his contribution to promoting traditional music.
(Mark được trao giải vì đóng góp quảng bá âm nhạc truyền thống.)
Lưu ý: Sau tính từ sở hữu “his” cần danh từ.
3. leader (n): người lãnh đạo / leadership (n): sự lãnh đạo
You need to have strong leadership skills to manage the project.
(Bạn cần có kỹ năng lãnh đạo tốt để quản lý dự án.)
4. culture (n): văn hóa / cultural (adj): thuộc về văn hóa
This programme tries to encourage cultural exchanges among ASEAN countries.
(Chương trình này cố gắng khuyến khích giao lưu văn hóa giữa các nước ASEAN.)
Lưu ý: Trước danh từ “exchange” cần tính từ.
1.3. Unit 4 lớp 11 Grammar
Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it.
(Khoanh tròn gạch dưới phần sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa nó.)
Guide to answer
1 – C. “discuss” sửa thành “discussing”
This conference focused on discussing local and regional issues.
(Hội nghị lần này tập trung thảo luận các vấn đề địa phương và khu vực.)
Giải thích: Sau giớ từ “on” cần Ving.
2 – A. “Organise” sửa thành “Organizing”
Organising the ASEAN workshop was harder than I expected.
(Tổ chức hội thảo ASEAN khó hơn tôi tưởng.)
Giải thích: Đứng trước động từ “was” cần Ving đóng vai trò chủ ngữ số ít.
3 – B. “to translate” sửa thành “translating”
His job involves translating documents about ASEAN events.
(Công việc của anh ấy liên quan đến dịch tài liệu về các sự kiện của ASEAN.)
Giải thích: involve + Ving
4 – B. “participate” sửa thành “participating”
I am thinking of participating in a youth competition.
(Tôi đang nghĩ đến việc tham gia một cuộc thi dành cho thanh thiếu niên.)
Giải thích: Sau giới từ “of” cần Ving.