Kho tàng tài liệu học tập phong phú.

Hoá học 12 Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch

2.1. Nguyên tắc nhận biết ion trong dung dịch

Dung dịch chứa ion + Thuốc thử:

– Chất kết tủa

– Sản phẩm có màu

– Chất khí khó tan sủi bọt

– Chất khí bay khỏi dung dịch

2.2. Nhận biết một số Cation trong dung dịch

a. Bảng nhận biết

Cation Thuốc thử Hiện tượng Giải thích
Na+

Thử màu ngọn lửa

Ngọn lửa có màu vàng tươi

Ion Na+ hầu như không kết tủa với các anion khác

NH4+

Dung dịch kiềm

Tạo khí NH3 có mùi khai

\({\rm{NH}}_{\rm{4}}^{\rm{ + }}{\rm{ + O}}{{\rm{H}}^{\rm{ – }}} \to {\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}} \uparrow {\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)
Ba2+

Dung dịch H2SO4  dư

Kết tủa màu trắng \({\rm{B}}{{\rm{a}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{ + SO}}_{\rm{4}}^{{\rm{2 – }}} \to {\rm{BaS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}} \downarrow\)
Al3+

Dd kiềm hoặc NH3

Kết tủa keo trắng tan trong OH– 

\({\rm{A}}{{\rm{l}}^{{\rm{3 + }}}}{\rm{ + 3O}}{{\rm{H}}^{\rm{ – }}} \to {\rm{Al(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{3}}} \downarrow\)

\({\rm{Al(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{3}}}{\rm{ + O}}{{\rm{H}}^{\rm{ – }}} \to {\rm{AlO}}_{\rm{2}}^{\rm{ – }}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)

Fe3+

Dung dịch kiềm

Kết tủa nâu đỏ

\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{{\rm{3 + }}}}{\rm{ + 3O}}{{\rm{H}}^{\rm{ – }}} \to {\rm{Fe(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{3}}} \downarrow\)
Fe2+

Dung dịch kiềm

Kết tủa trắng xanh→đỏ nâu

\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{ + 2O}}{{\rm{H}}^{\rm{ – }}} \to {\rm{Fe(OH}}{{\rm{)}}_2} \downarrow\)

\({\rm{4Fe(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}} \to {\rm{4Fe(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{3}}} \downarrow\)

Cu2+

Dung dịch kiềm

Kết tủa xanh

\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{ + 2O}}{{\rm{H}}^{\rm{ – }}} \to {\rm{Cu(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}} \downarrow\)

b. Màu sắc của một số kết tủa

Kết tủa nhôm hidroxitkết tủa sắt (III) hidroxitKết tủa sắt (II) hidroxitKết tủa đồng hidroxit

2.3. Nhận biết một số Anion trong dung dịch

a. Bảng nhận biết

Anion Thuốc thử Hiện tượng Giải thích

NO3

Cu / H+

Dd có màu xanh, khí thoát ra hóa nâu trong không khí.

\({\rm{3Cu + 2NO}}_{\rm{3}}^{\rm{ – }}{\rm{ + 8}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}} \to{\rm{3C}}{{\rm{u}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{ + 2NO}} \uparrow {\rm{ + 4}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)

\({\rm{2NO + }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}} \to {\rm{2N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\)

                      nâu đỏ

SO42-

Dd Ba2+/ H+ dư

Kết tủa  trắng

\({\rm{B}}{{\rm{a}}^{{\rm{2 + }}}}{\rm{ + SO}}_{\rm{4}}^{{\rm{2 – }}} \to {\rm{BaS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}} \downarrow\)
Cl Dung dịch AgNO3

Kết tủa  trắng

\({\rm{A}}{{\rm{g}}^{\rm{ + }}}{\rm{ + C}}{{\rm{l}}^ – } \to {\rm{AgCl}} \downarrow\)
CO32-

Dd axit mạnh/ Ca(OH)2

Kết tủa  trắng

\({\rm{CO}}_{\rm{3}}^{{\rm{2 – }}}{\rm{ + 2}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}} \to {\rm{C}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}} \uparrow {\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)

\({\rm{C}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{ + Ca(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}} \to {\rm{CaC}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}} \downarrow {\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)