Đề cuối kì 2 Sinh học 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
ONTHITHPT.com sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề cuối kì 2 Sinh học 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên.
Câu 81: Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ. A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 82: Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là A. năng lượng tự nhiên B. năng lượng sinh học C. năng lượng hoá học D. ATP.
Câu 83: Quần xã sinh vật tương đối ổn định được hình thành sau diễn thế gọi là A. quần xã trung gian B. quần xã khởi đầu C. quần xã đỉnh cực D. quần xã thứ sinh Câu 84: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm. A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.
Câu 85: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi. A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
Câu 86: Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng? A. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người. B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người. C. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh. D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người. Câu 87: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật? A. Các sinh vật cùng sống trong rừng Quốc Gia Cúc Phương. B. Các con cá rô phi đơn tính trong một ao nuôi cá. C. Tập hợp cây ở các khu rừng khác nhau. D. Một tổ kiến.
Câu 88: Mật độ của quần thể là A. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể. B. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
Câu 89: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm một lần. Hiện tượng này biểu hiện A. biến động theo chu kì mùa. B. biến động theo chu kì tuần trăng. C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì ngày đêm. Câu 90: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. kí sinh – vật chủ. D. hợp tác. Câu 91: Tỉ lệ đực.cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ là. A. 1.3. B. 2.3 C. 2.1. D. 1.1. Câu 92: Tuổi sinh lí là. A. thời điểm có thể sinh sản. B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. C. tuổi bình quân của quần thể. D. thời gian sống thực tế của cá thể.