Kho tàng tài liệu học tập phong phú.

Hoá học 12 Bài 32: Hợp chất của sắt

2.1. Hợp chất Sắt (II)

Tính chất hoá học cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử.

Fe2+ → Fe3+ + 1e

Đặc điểm

Sắt (II) oxit

Sắt (II) hidroxit Muối Sắt (II)

Tính chất

vật lí

FeO là chất rắn, màu đen.

Fe(OH)2 nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước

Tan trong nước, đa số kết tinh thường ở dạng ngậm nước.

Ví dụ: FeSO4.7H2O; FeCl2.4H2O

Tính chất hóa học

\(3FeO+10HNO_{3}\overset{t^{0}}{\rightarrow}\)

         \(3Fe(NO_{3})_{3}+NO+5H_{2}O\)

\(\begin{array}{*{20}{c}} {FeC{l_2} + {\rm{ }}2NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_2} \downarrow + {\rm{ }}2NaCl}\\ {4Fe{{\left( {OH} \right)}_2} + {\rm{ }}{O_2} + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}4Fe{{\left( {OH} \right)}_3} \downarrow } \end{array}\)

\(FeCl_{2} +2Cl_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}2FeCl_{3}\)
Điều chế \(Fe_{2}O_{3}+CO\overset{t^{0}}{\rightarrow}2FeO+CO_{2}\uparrow\)

Điều chế trong điều kiện không có không khí

\({FeC{l_2} + {\rm{ }}2NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_2} \downarrow + {\rm{ }}2NaCl}\)

Cho Fe (hoặc FeO; Fe(OH)2) tác dụng với HCl hoặc H2SO4 loãng.

\(\begin{array}{*{20}{c}} {Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}2HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_2} + {\rm{ }}{H_2} \uparrow }\\ {FeO{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4} \to {\rm{ }}FeS{O_4} + {\rm{ }}{H_2}O} \end{array}\)

*Dung dịch muối sắt (II) điều chế được phải dùng ngay vì trong không khí sẽ chuyển dần thành muối sắt (III).

2.2. Hợp chất của Sắt (III)

Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.

Fe3+ + 1e → Fe2+

Fe3+ + 2e → Fe

Đặc điểm

Sắt (III) oxit

Sắt (III) hidroxit Muối Sắt (III)
Tính chất vật lí Fe2O3 là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước

Đa số các muối sắt (III) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước.

Ví dụ: FeCl3.6H2O; Fe2(SO4)3.9H2O

Tính chất hóa học

\(F{e_2}{O_3} + {\rm{ }}6HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}2FeC{l_3} + {\rm{ }}3{H_2}O\)

\(Fe_{2}O_{3}+CO\overset{t^{0}}{\rightarrow}2FeO+CO_{2}\uparrow\)

\(2Fe{\left( {OH} \right)_3} + {\rm{ }}3{H_2}S{O_4} \to {\rm{ }}F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {\rm{ }}6{H_2}O\)

\(Fe+2FeCl_{3}\rightarrow 3FeCl_{2}\)

\(Cu+2FeCl_{3}\rightarrow CuCl_{2}+2FeCl_{2}\)

Điều chế \(Fe(OH)_{3}\overset{t^{0}}{\rightarrow}Fe_{2}O_{3}+3H_{2}O\)

Dung dịch kiềm + dung dịch muối sắt (III)

\(FeC{l_3} + {\rm{ }}3NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_3} \downarrow + {\rm{ }}3NaCl\)