1.1. Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Task A
Match the questions and the answers (Ghép câu hỏi và câu trả lời)
1. Where are you going to have lunch today? ____ |
a. Yes, I am. He loves dancing. |
2. Are you going to invite Nam to the party? ____ |
b. Maybe. You should take an umbrella. |
3. What are you going to do on Saturday? _____ |
c. At Susan’s. |
4. When is Nicola going to arrive? _____ |
d. We’re going to go ice skating |
5. Is it going to rain tonight? _____ |
e. Her plane arrives at five o’clock. |
Guide to answer
1 – c
2 – a
3 – d
4 – e
5 – b
Tạm dịch
1. Bạn định ăn trưa ở đâu hôm nay? Tại Susan’s.
2. Bạn định mời Nam đi dự tiệc hả? Vâng. Anh ấy thích khiêu vũ.
3. Bạn định làm gì vào thứ Bảy? Chúng ta sẽ đi trượt băng.
4. Khi nào Nicola sẽ đến? Máy bay của cô ấy đến lúc 5 giờ đồng hồ.
5. Tối nay trời có mưa không? Có thể. Bạn nên mang theo một chiếc ô.
1.2. Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Task B
Complete the conversation with be going to and the verbs in parentheses
(Hoàn thành hội thoại với “be going to” và các động từ trong ngoặc đơn)
A: Hey! l just won $1001 B: Wow! What (1) _________ (you / do) with it? A: Well, first, l (2) ________ (buy) my mother some flowers. B: Great. She (3) _________ (love) those. A: And then, l (4) __________ (give) my sister $10. B: And the rest? A: I (5) ______ (put) it in the bank. B: (6) ___________ (you/buy) anything for yourself? A: Maybe. But not now. |
Guide to answer
A: Hey! l just won $1001
B: Wow! What (1) are you going to do with it?
A: Well, first, l (2) am going to buy my mother some flowers.
B: Great. She (3) is going to love those.
A: And then, l (4) am going to give my sister $10.
B: And the rest?
A: I (5) am going to put it in the bank.
B: (6) Are you going to buy anything for yourself?
A: Maybe. But not now.
Tạm dịch
A: Này! Tôi vừa giành được $ 1001
B: Chà! Bạn sẽ làm gì với nó?
A: Trước tiên, tôi sẽ mua cho mẹ tôi một ít hoa.
B: Tuyệt vời. Cô ấy sẽ yêu những người.
A: Và sau đó, tôi sẽ đưa cho em gái tôi 10 đô la.
B: Và phần còn lại?
A: Tôi sẽ gửi nó vào ngân hàng.
B: Bạn có định mua gì cho mình không?
A: Có thể. Nhưng không phải bây giờ.
1.3. Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Task C
Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box
(Hoàn thành các câu với will hoặc won’t và một động từ trong hộp)
1. They work hard, so I think they ‘ll be rich one day.
2. Everyone ________ electric cars by 2050.
3. Humans ________ any oil in the future.
4. ______ I ______ a prize if I win the game?
5. You ________ a scientist, but I think you’ll be a science teacher.
Guide to answer
1. They work hard, so I think they ‘ll be rich one day.
2. Everyone will drive electric cars by 2050.
3. Humans won’t get any oil in the future.
4. Will I have a prize if I win the game?
5. You will become a scientist, but I think you’ll be a science teacher.
Tạm dịch
1. Họ làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi nghĩ một ngày nào đó họ sẽ giàu có.
2. Mọi người sẽ lái ô tô điện vào năm 2050.
3. Con người sẽ không lấy được dầu trong tương lai.
4. Tôi sẽ có giải thưởng nếu tôi thắng trò chơi?
5. Bạn sẽ trở thành một nhà khoa học, nhưng tôi nghĩ bạn sẽ là một giáo viên khoa học.
1.4. Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Task D
Rewrite the questions using be going to or will
(Viết lại các câu hỏi sử dụng “be going to” hoặc “will”)
Be going to | Will |
1. Is it going to rain tomorrow? | |
2. | Will it be sunny this afternoon? |
3. Are we going to have a hot summer this year? | |
4. | What will the weather be like this weekend? |
5. Is it going to be cloudy tomorrow? | |
6. | Will we finish the book before the end of the year? |
7. Are temperatures going to rise in the next 100 years? | |
8. | Will you get good grades? |
Guide to answer
1. Will it rain tomorrow?
2. Is it going to be sunny this afternoon?
3. Will we have a hot summer this year?
4. What is the weather going to be like this weekend?
5. Will it be cloudy tomorrow?
6. Are we going to finish the book before the end of the year?
7. Will temperatures rise in the next 100 years?
8. Are you going to get good grades?
Tạm dịch
1. Ngày mai trời có mưa không?
2. Chiều nay trời có nắng không?
3. Chúng ta sẽ có một mùa hè nóng bức trong năm nay?
4. Thời tiết cuối tuần này sẽ như thế nào?
5. Ngày mai trời có mây không?
6. Chúng ta sẽ hoàn thành cuốn sách trước khi kết thúc năm?
7. Nhiệt độ sẽ tăng trong 100 năm tới?
8. Bạn sắp đạt điểm cao?
1.5. Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Task E
Put the adverb in the correct position
(Đặt trạng ngữ vào đúng vị trí)
1. We will travel to Mars by 2030. (certainly)
2. Humans won’t drive cars in the 22nd century. (definitely)
3. My brother will become a famous singer. (possibly)
4. I won’t pass the test. (probably)
Guide to answer
1. We will certainly travel to Mars by 2030.
2. Humans definitely won’t drive cars in the 22nd century.
3. My brother will possibly become a famous singer.
4. I probably won’t pass the test.
Tạm dịch
1. Chúng ta chắc chắn sẽ du hành đến sao Hỏa vào năm 2030.
2. Loài người chắc chắn sẽ không lái ô tô trong thế kỷ 22.
3. Anh trai tôi có thể sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
4. Tôi có thể sẽ không vượt qua bài kiểm tra.