Kho tàng tài liệu học tập phong phú.

Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Communication

1.1. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task A

Unscramble the words to make complete sentences. Use commas where neccessary

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh. Sử dụng dấu phẩy khi cần thiết)

1. we / many followers / Facebook account / whose / talked to / had / a student.

2. my uncle / to / in the US / I / lives / send emails / who / often.

3. where / Facebook / is / some people / a place / about their lives / they / can share everything / think.

Guide to answer

1. We talked to a student whose Facebook account many followers.

2. I often send emails to my uncle, who lives in the US.

3. Some people think Facebook is a place where they can share everything about their lives.

Tạm dịch

1. Chúng tôi đã nói chuyện với một sinh viên có tài khoản Facebook nhiều người theo dõi.

2. Tôi thường gửi email cho bác tôi, người sống ở Mỹ.

3. Một số người cho rằng Facebook là nơi họ có thể chia sẻ mọi thứ về cuộc sống của mình.

1.2. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task B

Match the two halves of the sentences (Ghép hai nửa câu)

1. I lost my smartphone

a. that has a lot of functions.

2. He sent her several email,

b. when we often go on vacation.

3. A computer is a device

c. where I stored all my photos.

4. June is the month

d. which accidentally went to the spam folder.

Guide to answer

1 – c

2 – d

3 – a

4 – b

Tạm dịch

1. Tôi bị mất điện thoại thông minh nơi tôi đã lưu trữ tất cả các bức ảnh của mình.

2. Anh ấy đã gửi cho cô ấy một vài email, mà đã vô tình đi đến thư mục thư rác.

3. Máy tính là một thiết bị có rất nhiều chức năng.

4. Tháng 6 là tháng khi chúng tôi thường đi nghỉ.

1.3. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task C

Complete the sentences about the photos with the words in the box (Hoàn thành các câu về các bức ảnh với các từ trong hộp)

1. Those taste sweet. Try one!

2. That sounds too _________. Turn it down

3. This feels _______.

4. Those look __________, but some are darker than others.

5. They look _______.

6. That smells _______. I don’t like it.

7. Pretzels taste _________.

8. After all the rain today, l feel ________!

Guide to answer

1. Those taste sweet. Try one!

2. That sounds too loud. Turn it down

3. This feels soft.

4. Those look green, but some are darker than others.

5. They look dirty.

6. That smells awful. I don’t like it.

7. Pretzels taste salty.

8. After all the rain today, l feel wet!

Tạm dịch

1. Những vị đó ngọt ngào. Thử cái này!

2. Nghe to quá. Giảm nó xuống

3. Điều này cảm thấy mềm mại.

4. Chúng trông có màu xanh lục, nhưng một số có màu sẫm hơn những loại khác.

5. Trông chúng thật bẩn thỉu.

6. Điều đó có mùi kinh khủng. Tôi không thích nó.

7. Bánh quy có vị mặn.

8. Sau cơn mưa hôm nay, tôi cảm thấy ướt!

1.4. Grammar Reference Unit 7 lớp 10 Task D

Complete the sentences with sensory verbs (Hoàn thành câu với các động từ chỉ cảm giác)

1. I don’t _______ well today. I need a doctor.

2. How does that actor ________ so young and fit? He’s 75 years old!

3. Add some chili so that it ___________ hotter.

4. Your new aftershave __________ wonderful.

5. Thanks for the massage. My back __________ great now.

6. A: Does it ___________ OK?

B: Delicious, thanks. Did you cook it?

Guide to answer

1. I don’t feel well today. I need a doctor.

2. How does that actor look so young and fit? He’s 75 years old!

3. Add some chili so that it tastes hotter.

4. Your new aftershave smells wonderful.

5. Thanks for the massage. My back feels great now.

6. A: Does it taste OK?

B: Delicious, thanks. Did you cook it?

Tạm dịch

1. Tôi không cảm thấy khỏe hôm nay. Tôi cần bác sĩ.

2. Làm thế nào mà diễn viên đó trông rất trẻ và phù hợp? Ông ấy 75 tuổi!

3. Thêm một ít ớt để nó có vị nóng hơn.

4. Sau khi cạo râu mới của bạn có mùi tuyệt vời.

5. Cảm ơn vì đã mát xa. Bây giờ lưng của tôi cảm thấy rất tuyệt.

6. A: Nó có vị ổn không?

B: Ngon, cảm ơn. Bạn đã nấu nó?