1.1. Unit 7 lớp 10 Communication Task A
How often do you use each of the following? Every day, sometimes, or never? (Em thường sử dụng mỗi cách sau đây như thế nào? Mỗi ngày, đôi khi, hoặc không bao giờ?)
Guide to answer
– email: sometimes (email: đôi khi)
– letter: never (thư: không bao giờ)
– phone call: sometimes (cuộc gọi điện thoại: đôi khi)
– social media: every day (mạng xã hội: mỗi ngày)
– text messge: every day (tin nhắn văn bản: mỗi ngày)
1.2. Unit 7 lớp 10 Communication Task B
Which types of communication in A would you use in each situation? Fill in the Me column. (Em sẽ sử dụng kiểu giao tiếp nào ở phần A trong mỗi tình huống? Điền vào cột “Me”)
You want to… |
Me |
My partner |
1. send a photo to your grandparents. |
|
|
2. apply for a scholarship |
|
|
3. keep in touch with friends from Brazil. |
|
|
4. send an assignment to your teacher. |
|
|
5. invite a friend out tonight. |
|
|
Guide to answer
You want to… |
Me |
My partner |
1. send a photo to your grandparents. |
Letter or social media |
|
2. apply for a scholarship |
|
|
3. keep in touch with friends from Brazil. |
Social media |
|
4. send an assignment to your teacher. |
|
|
5. invite a friend out tonight. |
Phone call or text message |
|
Tạm dịch
1. Gửi một bức ảnh cho ông bà của bạn.
2. Xin học bổng
3. Giữ liên lạc với bạn bè từ Brazil.
4. Gửi một bài tập cho giáo viên của bạn.
5. Mời một người bạn đi chơi tối nay.
1.3. Unit 7 lớp 10 Communication Task C
Compare your answers in pair. Fill in the information for your partner. Give reasons for your answers (So sánh các câu trả lời của em theo cặp. Điền thông tin cho đối tác của em. Đưa ra lý do cho câu trả lời của em)
Guide to answer
You want to… |
Me |
My partner |
1. send a photo to your grandparents. |
Letter or social media |
Text message |
2. apply for a scholarship |
|
|
3. keep in touch with friends from Brazil. |
Social media |
Social media |
4. send an assignment to your teacher. |
|
|
5. invite a friend out tonight. |
Phone call or text message |
Phone call |
1.4. Unit 7 lớp 10 Writing Task D
Read the information below. Then discuss in pairs if you would use formal or informal writing for each situation in B
(Đọc thông tin bên dưới. Sau đó, thảo luận theo cặp xem bạn sẽ sử dụng cách viết trang trọng hay không trang trọng cho mỗi tình huống trong phần B)
Guide to answer
1. send a photo to your grandparents. ⇒ Informal writing.
2. apply for a scholarship. ⇒ Formal writing.
3. keep in touch with friends from Brazil. ⇒ Informal writing.
4. send an assigment to your teacher. ⇒ Formal writing.
5. invite a friend out tonight. ⇒ Informal writing.
Tạm dịch
1. Gửi một bức ảnh cho ông bà của bạn.
2. Xin học bổng.
3. Giữ liên lạc với bạn bè từ Brazil.
4. Gửi một nhiệm vụ cho giáo viên của bạn.
5. Mời một người bạn đi chơi tối nay.
1.5. Unit 7 lớp 10 Writing Task E
In pairs, look at the three messages and number them from 1 to 3 (1 = most formal, 3 = least formal). Underline words and phrases that help you decide
(Theo cặp, hãy nhìn vào ba thông báo và đánh số chúng từ 1 đến 3 (1 = trang trọng nhất, 3 = ít trang trọng nhất). Gạch chân những từ và cụm từ giúp em quyết định)
Hi Chen, I’m having a party. It’s my 18th birthday and my family and friends are meeting at a theme park. It’d be great to see you. The invitation is attached with the time, date and address. Hope you can come! Best, Paula |
Dear Miss Jones: I am writing to request information about art courses at your college. I am a student in Argentina and I would like to study art in your country. Also, could you please send me information abot accommodation and prices? Best regards, Paula Fratelli |
Hey! I’m at the theme park. Where r u? |
Guide to answer
2 – 1 – 3
Hi Chen,
I’m having a party. It’s my 18th birthday and my family and friends are meeting at a theme park. It’d be great to see you. The invitation is attached with the time, date and address.
Hope you can come!
Best,
Paula
—
Dear Miss Jones:
I am writing to request information about art courses at your college. I am a student in Argentina and I would like to study art in your country. Also, could you please send me information abot accommodation and prices?
Best regards,
Paula Fratelli
—
Hey! I’m at the theme park. Where r u?
Tạm dịch
Xin chào Chen,
Tôi đang có một bữa tiệc. Đó là sinh nhật lần thứ 18 của tôi và gia đình và bạn bè của tôi đang gặp nhau tại một công viên giải trí. Rất vui được gặp bạn. Thư mời được đính kèm với thời gian, ngày tháng và địa chỉ.
Hy vọng bạn có thể đến!
Tốt nhất,
Paula
—
Gửi cô Jones:
Tôi viết thư này để yêu cầu thông tin về các khóa học nghệ thuật tại trường đại học của bạn. Tôi là một sinh viên ở Argentina và tôi muốn học nghệ thuật ở đất nước của bạn. Ngoài ra, bạn có thể vui lòng gửi cho tôi thông tin về chỗ ở và giá cả được không?
Trân trọng,
Paula Fratelli
—
Chào! Tôi đang ở công viên giải trí. Bạn ở đâu?
1.6. Unit 7 lớp 10 Writing Task F
Match the formal and informal expressions with similar meanings (Ghép các biểu thức trang trọng và không trang trọng có nghĩa tương tự)
1. Dear Miss Jones: ____f____ 2. I would like… ___________ 3. l’d like to request… ___________ 4. Please see the attached photos. ___________ 5. I am writing to inform you…________________ 6. I look forward to seeing you._______________ 7. Thank you for inviting me. _________________ 8. Best regards, ___________________________ |
a. I want… b. I’m writing to tell you… c. See you soon. d. Thanks for the invite! e. Can I have…? f. Hi Jill! g. Here are the photos, h. Bye for now! |
Guide to answer
1 – f
2 – a
3 – e
4 – g
5 – b
6 – c
7 – d
8 – h
1. Dear Miss Jones: Hi Jill!
2. I would like: I want …
3. l’d like to request …: Can I have …?
4. Please see the attached photos. Here are the photos,
5. I am writing to inform you … I’m writing to tell you …
6. I look forward to seeing you. See you soon.
7. Thank you for inviting me. Thanks for the invite!
8. Best regards, Bye for now!
GOAL CHECK
Compare Formal and Informal Communication (So sánh giao tiếp trang trọng và không trang trọng)
1. Write one of the following emails. (Viết 1 trong số các email sau)
– Write a short formal email (60-75 words) to a travel company. You want information about their vacations next summer. Ask for information about their hotels and prices. (Viết một email ngắn có tính trang trọng (60-75 từ) cho một công ty du lịch. Bạn muốn biết thông tin về kỳ nghỉ của họ vào mùa hè năm sau. Hỏi thông tin về khách sạn và giá cả của họ)
– Write a short informal email (60-75 words) to a friend. You plan to have a party with family and friends for your parents’ wedding anniversary. Invite him or her to the party. (Viết một email thân mật ngắn (60-75 từ) cho một người bạn. Bạn dự định tổ chức một bữa tiệc cùng gia đình và bạn bè nhân kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ. Mời anh ấy hoặc cô ấy đến bữa tiệc)
2. Exchange emails with a partner. How well does your partner use formal and informal language? Give feedback. (Trao đổi email với bạn Bạn của em sử dụng ngôn ngữ chính thức và trang trọng như thế nào? Cung cấp thông tin phản hồi)
Guide to answer
Write a short informal email (60-75 words) to a friend. You plan to have a party with family and friends for your parents’ wedding anniversary. Invite him or her to the party. (Viết một email thân mật ngắn (60-75 từ) cho một người bạn. Bạn dự định tổ chức một bữa tiệc cùng gia đình và bạn bè nhân kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ. Mời anh ấy hoặc cô ấy đến bữa tiệc)
Hi Alice, I’m having a party. It’s my parents’ wedding anniversary. It’d be great to see you. The invitation is attached with the time, date and address. Hope you can come! Love, Nhi |
Tạm dịch
Chào Alice,
Tôi đang có một bữa tiệc. Đó là kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ tôi. Rất vui được gặp bạn. Thư mời được đính kèm với thời gian, ngày tháng và địa chỉ.
Hy vọng bạn có thể đến!
Yêu thương,
Nhi