1.1. Unit 3 lớp 10 Listening Task A
Listen to the tourist. In which places do the conversations take place? (Lắng nghe khách du lịch. Các cuộc hội thoại diễn ra ở những địa điểm nào?)
Guide to answer
Tạm dịch
Airport check-in: Làm thủ tục tại sân bay
Restaurant: nhà hàng
Hotel reception: Lễ tân khách sạn
Immigration: Nhập cư
Car rental: Thuê ô tô
1.2. Unit 3 lớp 10 Listening Task B
Listen again and write the missing information (Nghe lại và ghi thông tin còn thiếu)
BOARDING PASS Destination: Nha Trang Boarding time: _________ Seat number: _________ Gate number: _________ |
HOTEL CHECK-IN Full name: _________ Miller Number of nights: _________ Single: _________ Double: _________ Room number: _________ |
Guide to answer
BOARDING PASS Destination: Nha Trang Boarding time: 10:00 Seat number: 18A Gate number: 5 |
HOTEL CHECK-IN Full name: Steven Miller Number of nights: 1 Single: ✓ Double: Room number: 303 |
Tạm dịch
GIẤY PHÉP LÊN TÀU
Điểm đến: Nha Trang
Giờ lên tàu: 10:00
Số ghế: 18A
Số cổng: 5
LÀM THỦ TỤC TẠI KHÁCH SẠN
Tên đầy đủ: Steven Miller
Số đêm: 1
Đơn: ✓ Đôi:
Số phòng: 303
1.3. Unit 3 lớp 10 Listening Task C
Listen and repeat. Use rising and falling intonation (Nghe và lặp lại. Sử dụng ngữ điệu lên và xuống)
1. Would you like a window or aisle seat?
2. Is this bag to check in or carry on?
3. Do you spell that L-E-E or L-I?
4. Is it for one night or two?
Tạm dịch
1. Bạn muốn có một chỗ ngồi bên cửa sổ hay lối đi?
2. Túi này để làm thủ tục hay mang đi?
3. Bạn đánh vần đó là L-E-E hay L-I?
4. Bạn ở lại một hay hai đêm?
1.4. Unit 3 lớp 10 Listening Task D
Practice asking these questions with a partner. Use rising and falling intonation (Thực hành đặt những câu hỏi này với một đối tác. Sử dụng ngữ điệu lên, xuống)
1. Are you from the US or Canada?
2. Do you want to play by cash or by card?
3. Is your visit for business or pleasure?
4. Do you want my ticket or my passport?
5. Do you leave on the 25th or the 26th?
Guide to answer
1. Bạn đến từ Mỹ hay Canada?
2. Bạn muốn chơi bằng tiền mặt hay bằng thẻ?
3. Chuyến thăm của bạn là vì công việc hay niềm vui?
4. Bạn muốn vé của tôi hay hộ chiếu của tôi?
5. Bạn đi vào ngày 25 hay ngày 26?
1.5. Unit 3 lớp 10 Communication Task E
Ask a partner questions to fill out the information with his or her travel information. For some questions, you might have to make up information
(Đặt câu hỏi cho đối tác để điền thông tin vào thông tin du lịch của họ. Đối với một số câu hỏi, bạn có thể phải bổ sung thông tin)
1. First name _____________________________
2. Middle initial(s) _________________________
3. Last name ____________________________
4. Date of birth __________________________
5. Nationality ___________________________
6. Country of residence ____________________
7. Contact number ________________________
8. Date of arrival ___________________________
9. Number of nights __________________________
10. Type of room (single/ double?) __________________
11. Reason for visit (business/vacations?) _____________
Guide to answer
1. What’s your first name? ⇒ My first name is Mai.
2. What’s your middle name? ⇒ My middle name is Thanh.
3. What’s your last name? ⇒ My last name is Nguyen.
4. What’s your date of birth? ⇒ 25/10/2007.
5. What’s your nationality? ⇒ My nationality is Viet Nam.
6. Your country of residence is Việt Nam? ⇒ Yes, it is.
7. Tell me your phone number, please! ⇒ 0967554321.
8. What’s the date of arrival? ⇒ 10/09/2022
9. How many nights you want to stay? ⇒ 2 nights, please!
10. You want single or double room? ⇒ I want double room.
11. What’s the reason for visit? Business or vacation? ⇒ Vacation.
Tạm dịch
1. Tên của bạn là gì? ⇒ Tên tôi là Mai.
2. Tên đệm của bạn là gì? ⇒ Tên đệm của tôi là Thanh.
3. Họ của bạn là gì? ⇒ Họ của tôi là Nguyễn.
4. Ngày sinh của bạn là gì? ⇒ Ngày 25/10/2007.
5. Quốc tịch của bạn là gì? ⇒ Quốc tịch của tôi là Việt Nam.
6. Quốc gia cư trú của bạn là Việt Nam? ⇒ Đúng vậy.
7. Hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn! ⇒ 0967554321.
8. Ngày đến là bao nhiêu? ⇒ 10/09/2022
9. Bạn muốn ở lại bao nhiêu đêm? ⇒ 2 đêm!
10. Bạn muốn phòng đơn hay phòng đôi? ⇒ Tôi muốn phòng đôi.
11. Lý do đến thăm là gì? Đi công tác hay đi nghỉ? ⇒ Đi nghỉ.
GOAL CHECK
Work with a new partner. Ask and answer questions about your previous partner using the information in E. (Làm việc với một đối tác mới. Hỏi và trả lời các câu hỏi về đối tác trước đó của em bằng cách sử dụng thông tin trong phần E)
Guide to answer
Học sinh thực hành trên lớp với một người bạn mới.