1.1. Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Task A
Underline the correct forms of the verbs
(Gạch chân các dạng đúng của động từ)
1. He live / lives in Brasilia.
2. She work/ works at a college.
3. I get up/ gets up at seven o’clock.
4. Rafael and Magaly go / goes to the movies every Thursday night.
5. We catch/ catches the bus to school.
6. The store open / opens at nine o’clock.
7. I don’t drink / doesn’t drink tea or coffee.
8. Chen don’t play / doesn’t play the piano.
Guide to answer
1. He live / lives in Brasilia.
2. She work/ works at a college.
3. I get up/ gets up at seven o’clock.
4. Rafael and Magaly go / goes to the movies every Thursday night.
5. We catch/ catches the bus to school.
6. The store open / opens at nine o’clock.
7. I don’t drink / doesn’t drink tea or coffee.
8. Chen don’t play / doesn’t play the piano.
Tạm dịch
1. Anh ấy sống ở Brasilia.
2. Cô ấy làm việc tại một trường cao đẳng.
3. Tôi dậy lúc bảy giờ.
4. Rafael và Magaly đi xem phim vào tối thứ Năm hàng tuần.
5. Chúng tôi bắt xe buýt đến trường.
6. Cửa hàng mở cửa lúc chín giờ.
7. Tôi không uống trà hoặc cà phê.
8. Chen không chơi piano.
1.2. Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Task B
Match the questions to the answers.
(Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. What do you do? _______
2. Do you live in Tokyo? _______
3. Where do you study English? _______
4. Does Eric work here? _______
5. What time does Helen catch the bus? ______
6. Do they watch TV? _______
a. Yes, he does.
b. No, they don’t.
c. I work in a bank.
d. At a language school.
e. No, l don’t. l live in Kyoto.
f. At twelve o’clock.
Guide to answer
1 – c
2 – e
3 – d
4 – a
5 – f
6 – b
1.3. Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Task C
Write the he / she / it form of these verbs
(Viết dạng he / she / it của các động từ này)
1. watch ⇒ watches
2. do ⇒ ________
3. drive ⇒ ________
4. take ⇒ ________
5. teach ⇒ ________
6. play ⇒ ________
7. marry ⇒ ________
8. make ⇒ ________
9. go ⇒ ________
10. dance ⇒ ________
Guide to answer
1. watch ⇒ watches
2. do ⇒ does
3. drive ⇒ drives
4. take ⇒ takes
5. teach ⇒ teaches
6. play ⇒ plays
7. marry ⇒ marries
8. make ⇒ makes
9. go ⇒ goes
10. dance ⇒ dances
Tạm dịch
1. Xem
2. Làm
3. Lái xe
4. Cầm, nắm, lấy, …
5. Dạy học
6. Chơi
7. Kết hôn
8. Làm, sắp đặt, kiếm được, …
9. Đi
10. Nhảy
1.4. Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Task D
Look at the table and write sentences with the adverbs of frequency
(Nhìn vào bảng và viết các câu có các trạng ngữ chỉ tần suất)
Movies | Park | |
Sam | sometimes | never |
Jane | always | often |
Carlo and Donna | rarely | sometimes |
1. Sam / movies: Sam sometimes goes to the movies.
2. Carlo and Donna / the park. ____________________
3. Jane / movies. ____________________
4. Carlo and Donna / movies.____________________
5. Jane / park. ____________________
6. Sam / park. ____________________
Guide to answer
1. Sam sometimes goes to the movies.
2. Carlo and Donna sometimes go to the park.
3. Jane always goes to the movies.
4. Carlo and Donna rarely go tho the movies.
5. Jane often goes to the park.
6. Sam never goes to the park.
Tạm dịch
1. Sam thỉnh thoảng đi xem phim.
2. Carlo và Donna thỉnh thoảng đi công viên.
3. Jane luôn đi xem phim.
4. Carlo và Donna hiếm khi đi xem phim.
5. Jane thường đến công viên.
6. Sam không bao giờ đi đến công viên.
1.5. Grammar Reference Unit 2 lớp 10 Task E
Check (✓) the sentences with the correct word order. Rewrite the other sentences
(Đánh dấu (✓) những câu có thứ tự từ đúng. Viết lại các câu khác)
✓ 1. We always celebrate Thanksgiving in November.
2. I go never to the park. I never go to the park.
3. They don’t start often work at nine.
4. He sometimes finishes early.
5. Kim and Mai often speak English together.
6. I watch TV always in the evening.
7. Sue rarely catches the bus to work.
8. My brother remembers never my birthday.
Guide to answer
✓ 1. We always celebrate Thanksgiving in November.
2. I go never to the park. I never go to the park.
3. They don’t start often work at nine. They don’t often start work at nine.
✓ 4. He sometimes finishes early.
✓ 5. Kim and Mai often speak English together.
6. I watch TV always in the evening. I always watch TV in the evening.
✓ 7. Sue rarely catches the bus to work.
8. My brother remembers never my birthday. My brother never remembers my birthday.
Tạm dịch
1. Chúng ta luôn tổ chức Lễ Tạ ơn vào tháng 11.
2. Tôi không bao giờ đến công viên. Tôi không bao giờ đi đến công viên.
3. Họ không thường bắt đầu công việc lúc chín giờ.
4. Anh ấy đôi khi hoàn thành sớm.
5. Kim và Mai thường nói tiếng Anh với nhau.
6. Tôi luôn xem TV vào buổi tối.
7. Sue hiếm khi bắt xe buýt đi làm.
8. Anh trai tôi không bao giờ nhớ ngày sinh nhật của tôi.