1.1. Chuẩn bị
a) Dụng cụ: SGK Địa lí 10 Kết nối tri thức, Bảng 27. Sản lượng lượng thực của thế giới năm 2000 và năm 2019, thước, bút, giấy A4, ….
b) Kiến thức trọng tâm cây lương thực:
* Vai trò:
– Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc.
– Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
– Xuất khẩu có giá trị, thu lại ngoại tệ,…
* Các cây lương thực chính:
Cây lương thực |
Đặc điểm sinh thái |
Phân bố |
Lúa gạo |
– Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước. – Đất phù sa và cần nhiều phân bón |
– Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa. – Các nước trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Băng-la-đet, Thái Lan |
Lúa mì |
– Ưa khí hậu ấm, khô vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp – Đất đâi màu mỡ, cần nhiều phân bón |
– Miền ôn đới và cận nhiệt – Các nước trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp, LB Nga, Ca-na-da, Ô-xtray-li-a ,… |
Ngô |
– Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước – Dễ thích nghi với sự dao động khí hậu |
– Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng – Các nước trồng nhiều: Hoa Kì, Trung Quốc, Bra-xin, Mê-hi-cô, Pháp, … |
* Một số cây lương thực khác:
– Vai trò: Chủ yếu làm thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu nấu rượu, cồn, bia, lương thực cho người ở các nước nghèo.
– Cây lương thực khác: khoai lang, sắn, kê, cao lương, đại mạch, yến mạch,…
1.2. Nội dung thực hành
Cho bảng số liệu:
Bảng 27. Sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Loại cây |
2000 |
2019 |
Lúa gạo |
598,7 |
755,5 |
Lúa mì |
585,0 |
765,8 |
Ngô |
592,0 |
1148,5 |
Cây lương thực khác |
283,0 |
406,1 |
Tổng số |
2058,7 |
3075,9 |
– Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019.
– Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.
– Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm 2000.
1.3. Báo cáo thực hành
* Tính cơ cấu
– Công thức: Tỉ trọng thành phần = Giá trị thành phần / Tổng giá trị x 100 (%).
– Áp dụng công thức, ta tính được bảng dưới đây:
Ví dụ: Tỉ trọng lúa gạo 2000 = 598,7 / 2058,7 x 100 = 29,1%.
Sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019
(Đơn vị: %)
Năm Loại cây |
2000 |
2019 |
Lúa gạo |
29,1 |
24,6 |
Lúa mì |
28,4 |
24,9 |
Ngô |
28,8 |
37,3 |
Cây lương thực khác |
13,7 |
13,2 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
* Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019
* Nhận xét:
– Quy mô và tỉ trọng lương thực của thế giới có sự thay đổi theo thời gian.
– Về quy mô năm 2019 gấp 1,49 lần năm 2000 (3075,9 so với 2058,7 triệu tấn).
– Về tỉ trọng:
+ Lúa gạo, lúa mì và cây lương thực khác giảm, lần lượt là: 4,5%; 3,5% và 0,5%.
+ Ngô tăng nhanh và tăng thêm 8,5%.