1.1. Unit 7 lớp 10 Listening Task 1
Work in pairs. Discuss which of the following statements are true about Viet Nam’s foreign relations.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận câu nào sau đây đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam.)
1. Viet Nam is a member of different international organisations.
2. Viet Nam is willing to develop friendly relations with other countries.
3. Viet Nam only wants to form relations with its neighbours.
4. Viet Nam has become more active in the international community.
Guide to answer
1. Viet Nam is a member of different international organisations.
2. Viet Nam is willing to develop friendly relations with other countries.
4. Viet Nam has become more active in the international community.
Tạm dịch
1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Việt Nam sẵn sàng phát triển quan hệ hữu nghị với các nước.
3. Việt Nam chỉ muốn thiết lập quan hệ với các nước láng giềng.
4. Việt Nam ngày càng trở nên tích cực hơn trong cộng đồng quốc tế.
1.2. Unit 7 lớp 10 Listening Task 2
Listen to a conversation about Viet Nam’s foreign relations. Decide whether the following statements are true (T) or false (F).
(Nghe cuộc trò chuyện về quan hệ đối ngoại của Việt Nam. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
1. Viet Nam is a member of more than 60 international organisations.
2. Viet Nam has relations with 650 non-governmental organisaions.
3. Viet Nam is more active in nfernational activities than in regional ones.
4. Viet Nam has been selected as the first training centre for internaional peacekeeping activities in Southeast Asia.
Guide to answer
1. T
2. F (more than 650)
3. F (more active in international and regional events as well)
4. T
Tạm dịch
1. Việt Nam là thành viên của hơn 60 tổ chức quốc tế.
2. Việt Nam có quan hệ với 650 tổ chức phi chính phủ.
3. Việt Nam tích cực hơn trong các hoạt động phi quốc gia so với các nước trong khu vực.
4. Việt Nam được chọn là trung tâm đào tạo đầu tiên về hoạt động gìn giữ hòa bình liên quốc gia ở Đông Nam Á.
1.3. Unit 7 lớp 10 Listening Task 3
Listen to the conversation again and complete each sentence with no more than TWO words from the recording.
(Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ trong bản ghi âm.)
1. Viet Nam is currently a member of different _____ organisations.
2. Viet Nam is a _____ of many countries in the international community.
3. Viet Nam has sent officers to _____ in the UN’s peacekeeping activities.
4. Developing foreign relations has helped Viet Nam gain many _____ benefits.
Guide to answer
1. Viet Nam is currently a member of different international organisations.
2. Viet Nam is a reliable partner of many countries in the international community.
3. Viet Nam has sent officers to participate in the UN’s peacekeeping activities.
4. Developing foreign relations has helped Viet Nam gain many economic benefits.
Tạm dịch
1. Việt Nam hiện là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Việt Nam là đối tác tin cậy của nhiều nước trong cộng đồng quốc tế.
3. Việt Nam cử cán bộ tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc.
4. Phát triển quan hệ đối ngoại đã giúp Việt Nam thu được nhiều lợi ích kinh tế.
1.4. Unit 7 lớp 10 Listening Task 4
Work in groups. Discuss the following question.
(Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi sau.)
Which of the following are the benefits for Viet Nam as a member of international organisations? Can you add more? (Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế mang lại những lợi ích nào sau đây? Bạn có thể bổ sung thêm không?) |
– Promoting its culture and getting to know other cultures
(Quảng bá văn hóa của mình và làm quen với các nền văn hóa khác)
– Creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students
(Tạo nhiều cơ hội học tập cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài)
– Increasing both local and international tours
(Tăng cả các tour du lịch trong nước và quốc tế)
– Facilitating imports and exports
(Tạo thuận lợi cho xuất nhập khẩu)
Guide to answer
– Boosting fast and sustainable growth thanks to a peaceful and stable environment for development
– Expanding partnerships with more countries and territories in the word
– Widening the market and attracting more resources
Tạm dịch
– Thúc đẩy tăng trưởng nhanh và bền vững nhờ môi trường hòa bình, ổn định để phát triển
– Mở rộng quan hệ đối tác với nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ hơn trong từ
– Mở rộng thị trường và thu hút nhiều nguồn lực