Kho tàng tài liệu học tập phong phú.

Vocabulary 2 Unit Introduction lớp 10

1.1. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 2 Task 1

Look at the photos of famous film characters. Match them with the names below. What films do they appear in? Do you know who the actors are?

(Nhìn vào những bức hình của những nhân vật trong các bộ phim nổi tiếng. Nối các bức ảnh với tên bên dưới. Những nhân vật đó xuất hiện trong bộ phim nào? Bạn có biết những diễn viên trên là ai không?)

Guide to answer

Picture A. Katniss Everdeen, played by Jennifer Lawrence, is in the Hunger Games films.

Picture B. Newt Scamander, played by Eddie Redmayne, is in the Fantastic Beasts: The Crimes of Grindelwald.

Picture C. James Bond, played by Daniel Crag, is in the James Bond films.

Picture D. Black Widow, played by Scarlett Johansson, is in the Avengers films.

Picture E. Maleficent, played by Angelina Jolie, is in the Maleficent films.

Tạm dịch

Picture A. Katniss Everdeen, thủ vai bởi Jennifer Lawrence, xuất hiện trong loạt phim Đấu trường sinh tử.

Picture B. Newt Scamander, thủ vai bởi Eddie Redmayne, xuất hiện trong phim Sinh vật huyền bí: Tội ác của Grindelwald.

Picture C. James Bond, thủ vai bởi Daniel Crag, xuất hiện trong loạt phim về James Bond.

Picture D. Góa phụ đen, thủ vai bởi Scarlett Johansson, xuất hiện trong loạt phim Avengers.

Picture E. Maleficent, thủ vai bởi Angelina Jolie, xuất hiện trong loạt phim Tiên hắc ám.

1.2. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 2 Task 2

Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d). Then match the descriptions with four of the characters in exercise 1.

(Nối các phần đầu của câu (1-4) với phần đuôi (a-d). Sau đó nối các mô tả với bốn nhân vật trong Bài 1.)

Guide to answer

1. Katniss Everdeen – b

Katniss Everdeen has got long brown hair. She’s wearing a brown jacket and a black T-shirt.

2. Black Widow – a

Black Widow has got long wavy hair. She’s wearing a black jacket and black trousers.

3. Newt Scamander – d

Newt Scamander has got short curly hair. He’s wearing a waistcoat, a bow tie and a long coat.

4. James Bond – c

James Bond has got short fair hair. He’s wearing a suit and a tie.

Tạm dịch

1. Katniss Everdeen có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đang mặc một áo khoác nâu và áo thun đen.

2. Góa phụ đen có một mái tóc dài gợn sóng. Cô ấy đang mặc một cái áo khoác đen và quần âu đen.

3. Newt Scamander có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy đang mặc một cái áo gi-lê, một chiếc nơ, và một cái áo khoác dài.

4. James Bond có một mái tóc ngắn màu vàng hoe. Anh ấy mặc một bộ com lê và một chiếc cà vạt.

1.3. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 2 Task 3

Add the adjectives below to the table. Note the order of the adjectives.

(Thêm các tính từ bên dưới vào trong bảng. Để ý thứ tự của tính từ.)

Guide to answer

1.4. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 2 Task 4

Work in pairs. How many different items of clothing can you write down? Include all the ones in exercise 2. Put them into groups A and B below.

(Làm việc theo cặp. Có bao nhiêu thứ quần áo khác nhau mà bạn có thể viết ra? Bao gồm tất cả những loại quần áo trong bài 2. Đặt chúng vào các nhóm A và B bên dưới.)

A. Top half: jacket, shirt, …

B. Bottom half: trousers, shoes, …

Guide to answer

A. Top half (Nửa trên): T-shirt (áo thun), hat (nón), jacket (áo khoác), shirt (áo sơ mi), coat (áo khoác gió), …

B. Bottom half (Nửa dưới): trainers (giày thể thao), socks (tất), trousers (quần âu), shoes (giày), jeans (quần jeans), …

1.5. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 2 Task 5

In your notebook, write a description of some of your classmates.

(Viết một đoạn miêu tả về một vài người bạn cùng lớp của bạn vào vở.)

Guide to answer

Nhi has got short curly hair. She’s wearing a red dress with a yellow hat.

(Nhi có tóc xoắn ngắn. Cô ấy đang mặc một cái đầm màu đỏ với mũ màu vàng.)

Long has got short black hair. He’s wearing a black shirt with jeans.

(Long có tóc ngắn màu đen. Cậu ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi đen với quần jeans.)

1.6. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 2 Task 6

Tell your partner what clothes you usually wear when:

(Nói cho bạn cùng bàn biết đồ bạn thường mặc khi)

a. you are at school. (bạn ở trường.)

b. you go out with friends. (bạn đi ra ngoài với bạn bè.)

c. you are relaxing at home. (bạn nghỉ ngơi ở nhà.)

d. you do sport. (bạn chơi thể thao.)

Guide to answer

a. When I’m at school, I usually wear a white shirt with dark blue trousers and a leather belt.

b. I often wear a pink dress while hanging out with my friends.

c. I wear a T-shirt and short when I relax at home.

d. I often wear trainers when I do sport.

Tạm dịch

a. Khi tôi ở trường tôi thường mặc một chiếc sơ mi trắng với quần tây xanh đen và một chiếc thắt lưng da.

b. Tôi thường mặc đầm hồng khi đi chơi với bạn bè.

c. Tôi thường mặc áo thun và quần đùi khi nghỉ ngơi ở nhà.

d. Tôi thường mang giày thể thao khi chơi thể thao.